Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng
| Số hiệu | 551/QĐ-UB | Ngày ban hành | 30/05/1995 |
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 30/05/1995 | |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Đức Thăng / Phó Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Quyết định 127/1999/QĐ-UB công bố | Ngày hết hiệu lực | 27/05/1999 |
Tóm tắt
Quyết định 551/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Sóc Trăng nhằm ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh. Mục tiêu của quyết định này là nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác mua sắm công, đảm bảo tính minh bạch và tiết kiệm ngân sách nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các hàng hóa và dịch vụ cụ thể như máy vi tính, thiết bị y tế và trang thiết bị giáo dục, với giá gói thầu trên 300 triệu đồng. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng ngân sách địa phương tại tỉnh Sóc Trăng.
Cấu trúc chính của quyết định gồm 4 điều và 2 phụ lục. Điều 1 quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ cụ thể; Điều 2 nêu rõ quy định về việc tiếp tục thực hiện các dự án mua sắm đã phê duyệt trước đó; Điều 3 quy định hiệu lực thi hành và trách nhiệm hướng dẫn thực hiện; Điều 4 xác định các đối tượng chịu trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này là việc cụ thể hóa danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung, giúp các đơn vị dễ dàng thực hiện và quản lý. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ký và Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn triển khai thực hiện.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 551/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ÁP DỤNG MUA SẮM TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29/11/2024;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Công văn số 133/STC-GCSDT ngày 11/3/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể:
1. Máy vi tính để bàn (bao gồm cả thiết bị lưu điện) có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm.
2. Máy vi tính xách tay có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm.
3. Máy móc, thiết bị y tế (trừ danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia) có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm (chi tiết danh mục tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 đính kèm).
4. Trang thiết bị giáo dục thuộc dự toán mua sắm có giá gói thầu trên 300 triệu đồng đối với đơn vị trực tiếp sử dụng hoặc đối với 01 lần mua sắm (trừ thiết bị dạy học thuộc dự án mua sắm theo Luật Đầu tư công), cụ thể:
a) Danh mục thiết bị dùng chung của các cấp học theo Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
b) Bàn, ghế học sinh.
c) Bàn, ghế giáo viên.
d) Máy chiếu đa năng, máy chiếu vật thể, máy vi tính và ti vi.
5. Danh mục mua sắm tập trung quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này là tài sản theo tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định hiện hành (không áp dụng mua sắm tập trung đối với máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung, máy móc thiết bị chuyên dùng).
Điều 2. Đối với các trường hợp đã thực hiện mua sắm tập trung hoặc dự án mua sắm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo hình thức mua sắm tập trung trước ngày quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc báo cáo và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
|
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
- |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
|
- |
Máy X quang di động |
Máy |
|
- |
Máy X quang C Arm |
Máy |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
- |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
|
- |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
|
- |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
|
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
|
5 |
Siêu âm |
|
|
- |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
|
- |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
|
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
|
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
|
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
|
9 |
Máy thở |
Máy |
|
10 |
Máy gây mê |
Máy |
|
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
|
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
|
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
|
14 |
Dao mổ |
|
|
- |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
|
- |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
|
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
|
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
|
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
|
18 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
|
19 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
|
20 |
Bàn mổ |
Cái |
|
21 |
Máy điện tim |
Máy |
|
22 |
Máy điện não |
Máy |
|
23 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
- |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
|
- |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
|
- |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
|
- |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
|
24 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
|
25 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
|
26 |
Thiết bị xạ trị |
Hệ thống |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
|
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
|
1 |
Autoclave các loại, cỡ (nồi hấp) |
Cái |
|
2 |
Giường bệnh nhân (+ Tủ đầu giường) |
Cái |
|
3 |
Giường cấp cứu |
Cái |
|
4 |
Giường cấp cứu nhi |
Cái |
|
5 |
Giường hồi sức điều khiển điện |
Cái |
|
6 |
Hệ thống kháng sinh đồ |
Hệ thống |
|
7 |
Hệ thống máy xét nghiệm PCR |
Hệ thống |
|
8 |
Hệ thống xử lý chất thải y tế |
Hệ thống |
|
9 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
|
10 |
Máy chụp cắt lớp võng mạc OTC |
Cái |
|
11 |
Máy chụp nhũ ảnh |
Cái |
|
12 |
Máy điện cơ |
Cái |
|
13 |
Máy điện châm đa năng |
Cái |
|
14 |
Máy điện tim gắng sức |
Cái |
|
15 |
Máy điện từ trường điều trị |
Cái |
|
16 |
Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng + Giường vật lý trị liệu |
Cái |
|
17 |
Máy định danh (vi khuẩn, nấm) |
Cái |
|
18 |
Máy định danh nhóm máu |
Cái |
|
19 |
Máy đo (phân tích) khí máu |
Cái |
|
20 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
|
21 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
|
22 |
Máy đo thính lực |
Cái |
|
23 |
Máy đốt cổ tử cung |
Cái |
|
24 |
Máy ghế nha hoàn chỉnh |
Cái |
|
25 |
Máy hạ thân nhiệt kiểm soát |
Cái |
|
26 |
Máy Holter theo dõi huyết áp |
Cái |
|
27 |
Máy Holter theo dõi tim mạch |
Cái |
|
28 |
Máy kéo giãn cột sống, cổ |
Cái |
|
29 |
Máy Laser CO2 fractional |
Cái |
|
30 |
Máy Laser điều trị |
Cái |
|
31 |
Máy Laser điều trị dãn tĩnh mạch |
Cái |
|
32 |
Máy nuôi cấy máu tự động |
Cái |
|
33 |
Máy phaco |
Cái |
|
34 |
Máy phát tia Plasma lạnh |
Cái |
|
35 |
Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số |
Cái |
|
36 |
Máy phân tích khí máu |
Cái |
|
37 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
|
38 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
|
39 |
Máy siêu âm gan (FibroScan) |
Cái |
|
40 |
Máy siêu âm mắt A/B |
Cái |
|
41 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Cái |
|
42 |
Máy tán sỏi Laser |
Cái |
|
43 |
Máy thận nhân tạo HDF online |
Cái |
|
44 |
Máy xét nghiệm cặn lắng nước tiểu |
Cái |
|
45 |
Máy xét nghiệm điện di mao quản |
Cái |
|
46 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Cái |
|
47 |
Máy xét nghiệm HBA1C |
Cái |
|
48 |
Máy xét nghiệm Ion đồ |
Cái |
|
49 |
Máy xung điện điều trị |
Cái |
|
50 |
Monitor ≥ 5 thông số |
Cái |
|
51 |
Tủ lạnh (-) bảo quản bệnh phẩm truyền nhiễm |
Cái |
|
52 |
Tủ lạnh lưu trữ máu |
Cái |
|
53 |
Thiết bị đo bụi hồng ngoại |
Cái |
|
54 |
Thiết bị đo cường độ phóng xạ |
Cái |
|
55 |
Thiết bị đo chlorine trong nước |
Cái |
|
56 |
Thiết bị đo điện từ trường |
Cái |
|
57 |
Thiết bị đo độ rung |
Cái |
|
58 |
Thiết bị Laser chiếu ngoài |
Cái |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/05/1995 | Văn bản được ban hành | Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng | |
| 30/05/1995 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng | |
| 27/05/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 551/QĐ-UBND 2025 danh mục hàng hóa dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Sóc Trăng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
Ban quy đinh kem theo QD 551.1995.zip | |
|
|
QD 551.1995.zip |