Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
| Số hiệu | 542/TC-QĐ-TCT | Ngày ban hành | 12/06/1996 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/1996 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Tế / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 542TC/QĐ/TCT, được ban hành vào ngày 12 tháng 6 năm 1996 bởi Bộ Tài chính, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu và Biểu thuế nhập khẩu. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến luật thuế xuất khẩu và nhập khẩu, cũng như các nghị quyết của Quốc hội và ý kiến của Thủ tướng Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc điều chỉnh thuế suất cho nhóm mặt hàng gạo và một số mặt hàng khác như xi măng, xăng dầu, và giấy. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cho nhóm mặt hàng gạo thành 1%.
- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất cho một số nhóm mặt hàng khác, cụ thể là xi măng, xăng dầu và giấy.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/1996.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động xuất nhập khẩu. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng với thời điểm có hiệu lực cụ thể.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 542TC/QĐ/TCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập
khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537 a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước,
được sửa đổi, bổ sung tại nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết
số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995,
Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/1/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá
9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 2482/KTTH ngày
24/5/1996 của Chính phủ;
Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu của nhóm mặt hàng có mã số 100600 "Gạo các loại" quy định tại Quyết định số 1036 TC/TCT/QĐ ngày 23/9/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới là 1% (một phần trăm).
Điều 2: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995, Quyết định số 1202 TC/QĐ/TCT ngày 28/11/1995, Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới như sau:
|
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
|
1 |
2 |
3 |
|
2523 |
Xi măng porland, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng Supersunfat, xi măng đông kết trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clinker |
|
|
252310 |
Clinker |
5 |
|
|
- Xi măng porland |
|
|
252321 |
-- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhộm màu nhân tạo |
10 |
|
252329 |
-- Loại khác |
10 |
|
252330 |
- Xi măng có phèn ("ciment fondu") |
10 |
|
252390 |
- Xi măng đông kết trong nước khác |
10 |
|
2710 |
- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
2710010 |
-- Xăng các loại |
|
|
|
--- Xăng dùng cho máy bay |
10 |
|
|
--- Loại khác |
55 |
|
27100020 |
-- Diezel các loại |
15 |
|
27100030 |
-- Madút |
0 |
|
27100040 |
-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1,ZA1...) |
10 |
|
27100050 |
-- Dầu hoả thông dụng |
10 |
|
27100060 |
-- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
55 |
|
27100070 |
-- Condensate và các chế phẩm tương tự |
8 |
|
2710090 |
-- Loại khác |
7 |
|
480100 |
- Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
15 |
|
4802 |
Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; Giấy, bìa sản xuất thủ công |
|
|
480210 |
Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công |
30 |
|
480220 |
Giấy, bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy bìa cảm nhiệt, cảm điện |
5 |
|
480230 |
Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon |
5 |
|
480240 |
Giấy làm nền cho giấy bồi tường |
10 |
|
480250 |
Giấy bìa khác không chứa các loại sợi lấy từ quy trình sản xuất cơ học, hoặc loại có chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành phần sợi có chứa các loại sợi trên |
30 |
|
480260 |
Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học |
30 |
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho các tờ khai hàng hóa xuất, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/7/1996.
|
|
Hồ Tế (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/06/1996 | Văn bản được ban hành | Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu | |
| 01/07/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 542TC/QĐ/TCT sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
542.TC.QĐ.TCT.doc |