Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn
Số hiệu
542/QĐ-UB
Ngày ban hành
29/10/2003
Loại văn bản
Ngày có hiệu lực
01/11/2003
Nguồn thu thập
Ngày đăng công báo
Ban hành bởi
Cơ quan:
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Tên/Chức vụ người ký
Nguyễn Ngọc Kim / Phó Chủ tịch
Phạm vi:
Tỉnh Lào Cai
Trạng thái
Hết hiệu lực toàn bộ
Lý do hết hiệu lực:
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3522/QĐ-UBND Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Lào Cai ban hành từ tháng 10/1991 đến ngày 30/6/2013
Ngày hết hiệu lực
13/11/2014
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 542/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 29 tháng 10 năm 2003
QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/1999/TTLT-BXD-BVCCP ngày 16/6/1999 của liên tịch Bộ Xây dựng - Ban Vật giá Chính phủ hưởng dẫn phương pháp xác định giá và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Vật giá tại Tờ trình số 604/TT-TCVG ngày 28/10/2003; Đề nghị của Công ty Cấp thoát nước tại Tờ trình số 162/TT ngày 24/10/2003,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay quy định giá bán nước sạch trên địa bàn cụ thể như sau:
1. Khu vực Quang Kim, Bản Qua và thị trấn Bát Xát huyện Bát Xát:
Giá bán nước sạch (đã có thuế VAT; được áp đụng thống nhất không phân biệt là cá nhân, tổ chức người Việt Nam hay cá nhân, tổ chức người Nước ngoài) áp dụng cho các đối tượng như sau:
- Nước sinh hoạt dân cư:
Từ 4 m3 /người/ tháng trở xuống: 2.500đ/m3
Trên 4 m3 đến 6 m3/người/tháng: 2.800đ/m3
Trên 6 m3/người/tháng: 3.200đ/m3
Nước dùng cho các cơ quan HCSN: 3.200đ/m3
Nước dùng cho các đơn vị SXKD: 4,000đ/m3
Nước dùng cho dịch vụ: 7.000đ/m3
Khu vực sử dụng nước tại Trạm cấp nước Cam Đường thị xã Lào Cai: Giá bán nước sạch (đã có thuế VAT; được áp dụng thống nhất không phân biệt là cá nhân, tổ chức người Việt Nam hay cá nhân, tổ chức người nước ngoài) áp dụng cho các đối tượng như sau:
Giá sinh hoạt thuần túy các hộ dân: 1.900 đồng/m3
Nước dùng cho các cơ quan hành chính sự nghiệp: 2.300 đồng/ m3
Nước dùng cho các đơn vị sản xuất kinh doanh: 3.600 đồng/ m3
Nước dùng cho đơn vị dịch vụ: 6.500 đồng/ m3
Mức thu khởi thủy khi lắp đặt sử dụng nước sạch:
Giao cho Công ty Cấp thoát nước Lào Cai tổ chức thực hiện theo Quyết định số 197/QĐ-UB ngày 20/5/2003 của UBND tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Lào Cai tổ chức thi hành quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Xây dụng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Lào Cai, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2003.
Phó Chủ tịch
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Kim
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 542/QĐ-UB Về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn]"