Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Số hiệu | 5250/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 09/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/12/2014 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN được ban hành vào ngày 09 tháng 12 năm 2014 bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm công bố hai thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của bộ này. Mục tiêu chính của quyết định là cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp, đặc biệt là quản lý rừng bền vững.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm hai thủ tục: (1) Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức và (2) Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các tổ chức sở hữu rừng.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về trình tự thực hiện, hồ sơ cần thiết, thời hạn giải quyết và cơ quan thực hiện thủ tục. Cụ thể, thời hạn giải quyết cho thủ tục thẩm định là 20 ngày làm việc và cho thủ tục phê duyệt là 10 ngày làm việc, với yêu cầu hồ sơ rõ ràng và không thu lệ phí.
Điểm mới của quyết định là việc quy định rõ ràng quy trình và hồ sơ cần thiết cho từng thủ tục, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức trong việc thực hiện các phương án quản lý rừng bền vững. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2014, và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5250/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5250/QĐ-BNN-TCLN ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
Lâm nghiệp |
Sở NN&PTNT |
2 |
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
Lâm nghiệp |
Sở NN&PTNT |
Phụ lục II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ;
c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
d) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định;
đ) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
1.2. Cách thức thực hiện:
a) Gửi hồ sơ trực tiếp;
b) Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
1.3. Hồ sơ
a) Tên thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thẩm định phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Hệ thống bản đồ;
- Bản sao tài liệu, số liệu điều tra thu thập.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và gửi lại hồ sơ cho chủ rừng để hoàn thiện.
b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và gửi văn bản thẩm định cho chủ rừng.
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm và các Sở ngành liên quan.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức.
1.7. Lệ phí: Không
1.8. Mẫu đơn, tờ khai:
a) Giấy đề nghị thẩm định phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản Thẩm định phương án.
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững.
2. Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ;
c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
d) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2.2. Cách thức thực hiện:
a) Gửi hồ sơ trực tiếp;
b) Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
2.3. Hồ sơ
a) Tên thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị phê duyệt phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014);
- Hệ thống bản đồ;
- Văn bản tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và trả kết quả cho chủ rừng.
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho chủ rừng biết; sau khi chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt theo quy định tại Điểm a của Khoản này.
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các chủ rừng là tổ chức.
2.7. Lệ phí: Không
2.8. Mẫu đơn, tờ khai:
a) Giấy đề nghị phê duyệt phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt phương án.
2.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 11 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững.
BIỂU THỐNG KÊ TTHC
Thủ tục hành chính của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT về hướng dẫn phương án quản lý rừng bền vững
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
Tên đơn vị kê khai: Tổng cục lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện |
Mô tả chi tiết các bước tiến hành: a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định; đ) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
2. Cách thức thực hiện |
a) Gửi trực tiếp b) Gửi qua đường bưu điện |
3. Hồ sơ |
a) Tên thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thẩm định phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Hệ thống bản đồ - Bản sao tài liệu, số liệu điều tra thu thập. b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
4. Thời hạn giải quyết |
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và gửi lại hồ sơ cho chủ rừng để hoàn thiện. b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và gửi văn bản thẩm định cho chủ rừng. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cục Lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm và các Sở ngành liên quan. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Các chủ rừng là tổ chức. |
7. Lệ phí |
Không |
8. Mẫu đơn, tờ khai |
a) Giấy đề nghị thẩm định phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Văn bản phê duyệt phương án. |
10. Điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11. Căn cứ pháp lý của TTHC |
Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững. |
12. Liên hệ |
Tên: Hồ Văn Cuông. Địa chỉ: Vụ sử dụng rừng - Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội Điện thoại: 0437342290. Email: [email protected] |
2. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
Tên đơn vị kê khai: Tổng cục Lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện |
Mô tả chi tiết các bước tiến hành: a) Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; d) Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
2. Cách thức thực hiện |
a) Gửi trực tiếp b) Gửi qua đường bưu điện |
3. Hồ sơ |
a) Tên thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị phê duyệt phương án của chủ rừng là tổ chức (Ban hành kèm theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Bản thuyết minh phương án quản lý rừng bền vững (Ban hành kèm theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014); - Hệ thống bản đồ; - Văn bản tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định. b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ |
4. Thời hạn giải quyết |
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án và trả kết quả cho chủ rừng. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho chủ rừng biết; sau khi chủ rừng hoàn chỉnh hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt theo quy định tại Điểm a của Khoản này. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Lâm nghiệp) d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Các chủ rừng là tổ chức |
7. Lệ phí |
Không |
8. Mẫu đơn, tờ khai |
a) Giấy đề nghị phê duyệt phương án theo Phụ lục VI của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. b) Bản thuyết minh phương án theo Phụ lục II (đối với rừng tự nhiên), Phụ lục III (đối với rừng trồng) của Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Văn bản phê duyệt phương án. |
10. Điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11. Căn cứ pháp lý của TTHC |
Điều 11 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng bền vững. |
12. Liên hệ |
Tên: Hồ Văn Cuông Địa chỉ: Vụ sử dụng rừng - Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội Điện thoại: 0437342290. Email: [email protected] |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
Nghị định 199/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp
Thông tư 38/2014/TT-BNNPTNT Hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững
Nghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn]"
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
Nghị định 199/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp
Thông tư 38/2014/TT-BNNPTNT Hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/12/2014 | Văn bản được ban hành | Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn | |
20/12/2014 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 5250/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 thủ tục hành chính mới thuộc quản lý Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
5250.QĐ.BNN.TCLN.doc | |
|
5250.QĐ.BNN.TCLN.Phu luc.doc |