Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình
Số hiệu | 518/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 08/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 08/04/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 518/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 08 tháng 04 năm 2011 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011. Mục tiêu chính của quyết định này là đảm bảo việc phân bổ ngân sách hợp lý cho các chương trình quan trọng, bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các dự toán chi cho các chương trình mục tiêu quốc gia, cụ thể là việc điều chỉnh giảm và bổ sung ngân sách cho các dự án cụ thể. Đối tượng áp dụng là các Bộ, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Quyết định được cấu trúc thành 4 điều chính, trong đó Điều 1 nêu rõ việc điều chỉnh dự toán chi cho các chương trình mục tiêu quốc gia, Điều 2 quy định trách nhiệm thông báo và thực hiện phân bổ ngân sách, Điều 3 xác định hiệu lực thi hành của quyết định, và Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan. Ngoài ra, quyết định còn kèm theo hai phụ lục, trong đó Phụ lục I liệt kê các điều chỉnh giảm dự toán chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm, và Phụ lục II nêu rõ các bổ sung dự toán cho Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế.
Quyết định này có hiệu lực thi hành ngay sau khi ký và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện phân bổ và giao dự toán chi trước ngày 20 tháng 4 năm 2011, nhằm đảm bảo tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trong năm 2011.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIAO DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2011
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội khóa XII số 52/2010/QH12 ngày 10 tháng 11 năm 2010
về dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ Công văn số 416/UBTVQH12 ngày 15 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 và chuẩn bị
Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 196/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm
2011;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế năm 2011 như sau:
1. Giao dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm (Dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm) năm 2011 cho Ngân hàng Chính sách Xã hội là 280 tỷ đồng.
Điều chỉnh giảm dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm (vốn đầu tư phát triển) năm 2011 đã giao cho các cơ quan Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Quyết định số 196/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 196/QĐ-TTg) là 280 tỷ đồng (theo Phụ lục I đính kèm).
2. Điều chỉnh giảm dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế năm 2011 đã giao cho Bộ Y tế theo Quyết định số 196/QĐ-TTg là 5,4 tỷ đồng.
Giao bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế (Dự án an toàn truyền máu) năm 2011 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là 5,4 tỷ đồng (theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo mục tiêu, nhiệm vụ và vốn của từng Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 (bao gồm vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp) cho các Bộ, cơ quan Trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên cơ sở Quyết định số 196/QĐ-TTg và Quyết định này trước ngày 14 tháng 4 năm 2011.
2. Giao Bộ Tài chính thông báo dự toán chi các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 cho các Bộ, cơ quan Trung ương (theo từng dự án và nguồn vốn); cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo nguồn vốn và các dự án cần được ưu tiên) trên cơ sở Quyết định số 196/QĐ-TTg và Quyết định này trước ngày 14 tháng 4 năm 2011.
3. Các Bộ, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện phân bổ và giao dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trước ngày 20 tháng 4 năm 2011.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận |
THỦ
TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
THÀNH TIỀN |
|
Tổng cộng |
280 000 |
A |
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
265 500 |
I |
VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
72 000 |
1 |
Hà Giang |
5 500 |
2 |
Tuyên Quang |
5 500 |
3 |
Cao Bằng |
5 000 |
4 |
Lạng Sơn |
5 500 |
5 |
Lào Cai |
5 500 |
6 |
Yên Bái |
5 500 |
7 |
Thái Nguyên |
4 500 |
8 |
Bắc Kạn |
5 500 |
9 |
Phú Thọ |
4 500 |
10 |
Bắc Giang |
4 500 |
11 |
Hòa Bình |
4 500 |
12 |
Sơn La |
5 000 |
13 |
Lai Châu |
5 500 |
14 |
Điện Biên |
5 500 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
31 500 |
15 |
Hà Nội |
1 500 |
16 |
Hải Phòng |
2 000 |
17 |
Quảng Ninh |
3 500 |
18 |
Hải Dương |
2 500 |
19 |
Hưng Yên |
3 000 |
20 |
Vĩnh Phúc |
3 000 |
21 |
Bắc Ninh |
3 000 |
22 |
Hà Nam |
3 500 |
23 |
Nam Định |
3 000 |
24 |
Ninh Bình |
3 500 |
25 |
Thái Bình |
3 000 |
III |
MIỀN TRUNG |
60 500 |
26 |
Thanh Hóa |
6 000 |
27 |
Nghệ An |
6 000 |
28 |
Hà Tĩnh |
4 000 |
29 |
Quảng Bình |
4 500 |
30 |
Quảng Trị |
4 000 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
3 500 |
32 |
Đà Nẵng |
2 000 |
33 |
Quảng Nam |
4 500 |
34 |
Quảng Ngãi |
4 000 |
35 |
Bình Định |
3 500 |
36 |
Phú Yên |
4 500 |
37 |
Khánh Hòa |
4 500 |
38 |
Ninh Thuận |
5 000 |
39 |
Bình Thuận |
4 500 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
26 500 |
40 |
Đăk Lăk |
5 500 |
41 |
Đăk Nông |
5 500 |
42 |
Gia Lai |
5 500 |
43 |
Kon Tum |
5 500 |
44 |
Lâm Đồng |
4 500 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
14 000 |
45 |
Hồ Chí Minh |
1 500 |
46 |
Đồng Nai |
1 500 |
47 |
Bình Dương |
2 000 |
48 |
Bình Phước |
3 500 |
49 |
Tây Ninh |
4 000 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1 500 |
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
61 000 |
51 |
Long An |
4 000 |
52 |
Tiền Giang |
4 500 |
53 |
Bến Tre |
4 500 |
54 |
Trà Vinh |
4 500 |
55 |
Vĩnh Long |
4 500 |
56 |
Cần Thơ |
4 500 |
57 |
Hậu Giang |
5 000 |
58 |
Sóc Trăng |
5 000 |
59 |
An Giang |
5 000 |
60 |
Đồng Tháp |
4 500 |
61 |
Kiên Giang |
5 000 |
62 |
Bạc Liêu |
5 000 |
63 |
Cà Mau |
5 000 |
B |
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
14 500 |
1 |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
1 500 |
2 |
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
3 500 |
3 |
Trung ương Hội liên hệp Phụ nữ Việt Nam |
2 000 |
4 |
Hội Nông dân Việt Nam |
2 000 |
5 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
1 500 |
6 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
2 000 |
7 |
Hội Người mù Việt Nam |
2 000 |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA Y TẾ NĂM 2011 (DỰ ÁN AN TOÀN TRUYỀN MÁU)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
THÀNH TIỀN |
|
Tổng cộng |
5 400 |
I |
VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
1 440 |
1 |
Thái Nguyên |
180 |
2 |
Bắc Kạn |
360 |
3 |
Phú Thọ |
180 |
4 |
Lai Châu |
360 |
5 |
Điện Biên |
360 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
1 440 |
6 |
Hà Nội |
180 |
7 |
Quảng Ninh |
360 |
8 |
Hưng Yên |
360 |
9 |
Vĩnh Phúc |
180 |
10 |
Ninh Bình |
360 |
III |
MIỀN TRUNG |
1 620 |
11 |
Thanh Hóa |
180 |
12 |
Nghệ An |
180 |
13 |
Quảng Bình |
180 |
14 |
Thừa Thiên Huế |
180 |
15 |
Đà Nẵng |
180 |
16 |
Quảng Ngãi |
360 |
17 |
Ninh Thuận |
360 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
540 |
18 |
Lâm Đồng |
540 |
V |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
360 |
19 |
Bạc Liêu |
360 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 135/2009/QĐ-TTg quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị quyết 52/2010/QH12 dự toán ngân sách nhà nước năm 2011
Quyết định 2331/QĐ-TTg Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
08/04/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình | |
08/04/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 518/QĐ-TTg điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện Chương trình |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
518.QD.TTg.doc | |
|
Phu luc.rar |