Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
Số hiệu | 500/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 13/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/03/2012 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhằm thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012, một phần trong giai đoạn 2011-2020. Mục tiêu chính của quyết định này là giao nhiệm vụ cụ thể cho các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc thực hiện các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các hoạt động liên quan đến bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh, trồng rừng, chăm sóc rừng và cải tạo rừng. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác quản lý và phát triển rừng trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc giao chỉ tiêu và nhiệm vụ cho các cơ quan, Điều 2 hướng dẫn tổ chức thực hiện và Điều 3 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc.
Các điểm mới trong quyết định này là việc phân bổ cụ thể các chỉ tiêu cho từng Bộ, ngành và địa phương, nhằm tăng cường trách nhiệm và sự chủ động trong việc thực hiện kế hoạch. Quyết định này cũng nhấn mạnh vai trò của Tổng cục Lâm nghiệp trong việc theo dõi và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 500/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Văn bản số 82/TB-VPCP ngày 08/3/2012 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng trung Hải tại phiên họp thứ nhất của Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp - Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012 cho các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2012 đã được giao tại Quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 19 tháng 01 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các nguồn vốn hợp pháp khác, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động triển khai để triển khai thực hiện, hoàn thành nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012.
2. Giao Tổng cục Lâm nghiệp, Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 tổng hợp, theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch, đề xuất kịp thời các giải pháp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Chỉ đạo nhà nước trong việc triển khai Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, các thành viên Ban Chỉ đạo nhà nước, Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2012 GIAO CHO CÁC BỘ,
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 500/QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Phó Trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước
về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020)
TT |
Bộ, Ngành, địa phương |
Bảo vệ rừng (ha) |
Khoanh nuôi tái sinh (ha) |
Trồng rừng (ha) |
Chăm sóc rừng (ha) |
Cải tạo rừng (ha) |
Trồng cây phân tán (ngàn cây) |
|||||||||
100% diện tích rừng (tính đến 31/12/2010) |
trong đó, khoán bảo vệ rừng |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Phòng hộ, đặc dụng |
Rừng sản xuất |
||||||||||
Tổng |
62 huyện 30a |
Phòng hộ, đặc dụng |
Mới |
Chuyển tiếp |
Tổng số |
Trồng mới |
Trồng lại |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
13.388.000 |
2.000.000 |
1.281.500 |
718.500 |
350.000 |
44.000 |
306.000 |
225.000 |
30.000 |
225.000 |
140.000 |
85.000 |
356.800 |
3.000 |
50.000 |
I |
TRUNG ƯƠNG |
|
98.000 |
|
98.000 |
9.400 |
400 |
9.000 |
7.250 |
2.850 |
4.400 |
1.400 |
300 |
9.800 |
0 |
5.500 |
1 |
Bộ NN-PTNT |
|
50.000 |
|
50.000 |
4.400 |
100 |
4.300 |
2.200 |
700 |
1.500 |
100 |
100 |
3.500 |
0 |
2.000 |
2 |
Bộ Q.Phòng |
|
38.000 |
|
38.000 |
1.750 |
50 |
1.700 |
3.300 |
1.800 |
1.500 |
300 |
100 |
5.000 |
0 |
1.500 |
3 |
Bộ Công an |
|
6.000 |
|
6.000 |
1.750 |
50 |
1.700 |
200 |
200 |
|
700 |
50 |
800 |
|
1.000 |
4 |
TW Đoàn Thanh niên |
|
4.000 |
|
4.000 |
1.500 |
200 |
1.300 |
1.550 |
150 |
1.400 |
300 |
50 |
500 |
0 |
1.000 |
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
13.388.000 |
1.902.000 |
1.281.500 |
620.460 |
340.800 |
43.600 |
297.200 |
244.750 |
27.150 |
217.600 |
138.600 |
84.700 |
347.000 |
3.000 |
44.500 |
1 |
MNTD phía Bắc |
4.985.337 |
696.500 |
539.000 |
157.600 |
148.800 |
23.800 |
125.000 |
137.050 |
10.850 |
126.200 |
90.100 |
47.700 |
151.300 |
1.000 |
8.800 |
1 |
Hà Giang |
444.861 |
56.300 |
56.300 |
0 |
23.400 |
1.000 |
22.400 |
12.500 |
2.000 |
10.500 |
8.000 |
3300 |
12.000 |
0 |
500 |
2 |
Tuyên Quang |
390.148 |
46.100 |
0 |
46.100 |
7.700 |
1.200 |
6.500 |
11.000 |
800 |
10.200 |
8.000 |
5000 |
12.000 |
0 |
500 |
3 |
Cao Bằng |
336.813 |
66.100 |
66.100 |
0 |
18.400 |
1.200 |
17.200 |
2.300 |
300 |
2.000 |
6.700 |
2700 |
9.000 |
0 |
500 |
4 |
Lạng Sơn |
409.427 |
22.600 |
0 |
22.600 |
2.400 |
1.500 |
900 |
2.600 |
600 |
2.000 |
4.000 |
1500 |
12.000 |
0 |
500 |
5 |
Lào Cai |
327.755 |
30.700 |
30.700 |
0 |
2.900 |
1.200 |
1.700 |
9.000 |
1.000 |
8.000 |
6.700 |
2000 |
5.000 |
0 |
1.000 |
6 |
Yên Bái |
410.702 |
62.300 |
62.300 |
0 |
2.400 |
200 |
2.200 |
16.000 |
1.000 |
15.000 |
8.000 |
4500 |
13.000 |
1.000 |
600 |
7 |
Thái Nguyên |
175.071 |
21.200 |
0 |
21.200 |
2.000 |
1.100 |
900 |
5.600 |
600 |
5.000 |
6.500 |
4500 |
7.000 |
0 |
500 |
8 |
Bắc Kạn |
288.149 |
3.900 |
3.900 |
0 |
5.800 |
1.500 |
4.300 |
15.350 |
350 |
15.000 |
6.500 |
3.000 |
13.000 |
0 |
400 |
9 |
Phú Thọ |
183.149 |
20.700 |
20.700 |
0 |
2.900 |
2.000 |
900 |
9.700 |
700 |
9.000 |
1.000 |
4.000 |
9.000 |
0 |
500 |
10 |
Bắc Giang |
127.338 |
7.900 |
7.900 |
0 |
1.300 |
400 |
900 |
6.300 |
300 |
6.000 |
1.700 |
2000 |
10.500 |
0 |
600 |
11 |
Quảng Ninh |
310.359 |
32.500 |
0 |
32.500 |
4.800 |
500 |
4.300 |
15.800 |
800 |
15.000 |
6.700 |
5000 |
12.000 |
0 |
1.200 |
12 |
Hòa Bình |
224.963 |
35.200 |
0 |
35.200 |
3.900 |
3.000 |
900 |
8.800 |
800 |
8.000 |
6.000 |
4000 |
12.000 |
0 |
500 |
13 |
Sơn La |
625.786 |
62.900 |
62.900 |
0 |
3.700 |
2.000 |
1.700 |
8.600 |
600 |
8.000 |
8.000 |
2500 |
12.000 |
0 |
500 |
14 |
Điện Biên |
347.225 |
53.000 |
53.000 |
0 |
29.800 |
4.000 |
25.800 |
7.000 |
500 |
6.500 |
8.300 |
1000 |
6.000 |
0 |
500 |
15 |
Lai Châu |
383.591 |
175.100 |
175.100 |
0 |
37.400 |
3.000 |
34.400 |
6.500 |
500 |
6.000 |
4.000 |
2700 |
6.800 |
0 |
500 |
2. |
Đồng bằng sông Hồng |
124.581 |
24.600 |
0 |
24.580 |
8.400 |
600 |
7.800 |
4.670 |
2.560 |
2.110 |
600 |
1.100 |
8.930 |
0 |
12.100 |
16 |
Hà Nội |
24.277 |
3.600 |
0 |
3.600 |
0 |
0 |
0 |
150 |
50 |
100 |
0 |
0 |
500 |
|
1.500 |
17 |
Hải Phòng |
17.989 |
4.700 |
0 |
4.700 |
700 |
300 |
400 |
1.100 |
1.000 |
100 |
0 |
0 |
3.500 |
|
2.000 |
18 |
Hải Dương |
10.212 |
1.600 |
0 |
1.600 |
100 |
100 |
0 |
400 |
|
400 |
0 |
300 |
500 |
|
2.000 |
19 |
Vĩnh Phúc |
28.548 |
4.300 |
0 |
4.300 |
300 |
100 |
200 |
1.300 |
100 |
1.200 |
500 |
500 |
400 |
|
2.000 |
20 |
Bắc Ninh |
591 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
10 |
10 |
|
0 |
0 |
100 |
|
600 |
21 |
Hà Nam |
4.773 |
800 |
0 |
800 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
100 |
0 |
100 |
30 |
|
1.000 |
22 |
Nam Định |
3.623 |
900 |
0 |
900 |
400 |
100 |
300 |
800 |
800 |
|
0 |
0 |
1.000 |
|
1.000 |
23 |
Ninh Bình |
27.237 |
6.600 |
0 |
6.600 |
6.900 |
0 |
6.900 |
310 |
100 |
210 |
0 |
200 |
400 |
|
1.000 |
24 |
Thái Bình |
7.330 |
1.900 |
0 |
1.900 |
0 |
0 |
0 |
500 |
500 |
|
100 |
0 |
2.500 |
|
1.000 |
3. |
Bắc Trung bộ |
2.807.204 |
378.600 |
290.700 |
88.020 |
61.300 |
8.500 |
52.800 |
53.700 |
3.700 |
50.000 |
22.700 |
18.000 |
63.400 |
2.000 |
8.000 |
25 |
Thanh Hóa |
545.026 |
77.300 |
77.300 |
0 |
4.900 |
1.500 |
3.400 |
13.200 |
1.200 |
12.0000 |
6.700 |
3000 |
12.800 |
0 |
2.000 |
26 |
Nghệ An |
874.510 |
129.100 |
129.100 |
0 |
35.900 |
1.500 |
34.400 |
15.400 |
400 |
15.000 |
6.000 |
3000 |
12.000 |
1.000 |
2.000 |
27 |
Hà Tĩnh |
318.205 |
46.000 |
0 |
46.000 |
5.300 |
1.000 |
4.300 |
8.400 |
400 |
8.000 |
5.000 |
3000 |
12.000 |
1.000 |
1.000 |
28 |
Quảng Binh |
548.344 |
49.000 |
49.000 |
0 |
3.900 |
500 |
3.400 |
6.300 |
300 |
6.000 |
1.500 |
3000 |
8.600 |
0 |
1.000 |
29 |
Quảng Trị |
226.468 |
35.300 |
35.300 |
0 |
3.500 |
500 |
3.000 |
4.800 |
800 |
4.000 |
1.500 |
3000 |
8.000 |
0 |
1.000 |
30 |
TT- Huế |
294.651 |
42.000 |
0 |
42.000 |
7.800 |
3.500 |
4.300 |
5.600 |
600 |
5.000 |
2.000 |
3000 |
10.000 |
0 |
1.000 |
4. |
Duyên hải Nam Trung bộ |
1.919.735 |
374.800 |
273.370 |
101.440 |
98.400 |
6.400 |
92.000 |
22.500 |
4.400 |
18.100 |
15.300 |
8.400 |
81.500 |
0 |
5.900 |
31 |
TP. Đà Nẵng |
51.315 |
10.200 |
0 |
10.200 |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
1.000 |
0 |
1.000 |
32 |
Quảng Nam |
512.543 |
60.100 |
60.100 |
0 |
19.600 |
700 |
18.900 |
3.400 |
400 |
3.000 |
3.000 |
1000 |
12.000 |
0 |
1.000 |
33 |
Quảng Ngãi |
250.119 |
40.600 |
40.600 |
0 |
6.100 |
500 |
5.600 |
3.900 |
800 |
3.100 |
1.700 |
1000 |
6.000 |
0 |
400 |
34 |
Bình Định |
287.505 |
54.700 |
54.700 |
0 |
48.800 |
1.500 |
47.300 |
1.600 |
600 |
1.000 |
1.400 |
1000 |
14.000 |
0 |
1.000 |
35 |
Phú Yên |
178.535 |
21.800 |
0 |
21.800 |
5.800 |
1.500 |
4.300 |
1.800 |
800 |
1.000 |
3.000 |
2000 |
10.500 |
0 |
400 |
36 |
Khánh Hòa |
204.487 |
29.500 |
0 |
29.500 |
2.300 |
600 |
1.700 |
1.300 |
300 |
1.000 |
2.000 |
1000 |
11.000 |
0 |
1.000 |
37 |
Ninh Thuận |
148.665 |
118.000 |
118.000 |
0 |
1.400 |
100 |
1.300 |
800 |
800 |
|
2.000 |
1000 |
15.000 |
0 |
500 |
38 |
Bình Thuận |
286.566 |
39.900 |
0 |
39.900 |
14.400 |
1.500 |
12.900 |
9.500 |
500 |
9.000 |
2.000 |
1200 |
12.000 |
0 |
600 |
5. |
Tây Nguyên |
2.874.384 |
317.300 |
178.500 |
138.800 |
11.600 |
2.500 |
9.100 |
18.320 |
1.820 |
16.500 |
7.500 |
6.300 |
25.300 |
0 |
2.000 |
39 |
Đắk Lắk |
610.489 |
74.900 |
0 |
74.900 |
2.700 |
500 |
2.200 |
6.200 |
200 |
6.000 |
1.500 |
2300 |
7.000 |
0 |
400 |
40 |
Đăk Nông |
288.813 |
16.300 |
0 |
16.300 |
1.400 |
500 |
900 |
6.020 |
20 |
6.000 |
1.500 |
1000 |
4.800 |
0 |
400 |
41 |
Gia Lai |
719.812 |
47.600 |
0 |
47.600 |
1.400 |
500 |
900 |
1.100 |
600 |
500 |
1.500 |
1000 |
5.500 |
0 |
400 |
42 |
Kon Tum |
654.063 |
113.100 |
113.100 |
0 |
3.900 |
500 |
3.400 |
3.400 |
400 |
3.000 |
1.500 |
1000 |
3.500 |
0 |
400 |
43 |
Lâm Đồng |
601.207 |
65.400 |
65.400 |
0 |
2.200 |
500 |
1.700 |
1.600 |
600 |
1.000 |
1.500 |
1000 |
4.500 |
0 |
400 |
6. |
Đông Nam bộ |
407.949 |
72.200 |
0 |
72.300 |
9.800 |
1.200 |
8.600 |
4.630 |
1.830 |
2.800 |
1.100 |
1.600 |
9.200 |
0 |
3.100 |
44 |
TP.HCM |
39.315 |
8.300 |
0 |
8.300 |
0 |
0 |
0 |
30 |
30 |
|
0 |
0 |
200 |
|
800 |
45 |
Đồng Nai |
167.881 |
32.400 |
0 |
32.400 |
1.100 |
800 |
300 |
900 |
300 |
600 |
300 |
500 |
2.800 |
|
500 |
46 |
Bình Dương |
9.254 |
900 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
600 |
47 |
Bình Phước |
116.710 |
13.300 |
0 |
13.300 |
100 |
0 |
100 |
1.600 |
300 |
1.300 |
500 |
0 |
2.000 |
|
400 |
48 |
Tây Ninh |
48.098 |
11.600 |
0 |
11.600 |
6.900 |
0 |
6.900 |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
200 |
3.500 |
|
400 |
49 |
Bà Rịa-VT |
26.690 |
5.800 |
0 |
5.800 |
1.700 |
400 |
1.300 |
1.100 |
600 |
500 |
0 |
900 |
700 |
|
400 |
7. |
Đồng bằng SCL |
268.885 |
37.900 |
0 |
37.900 |
2.500 |
600 |
1.900 |
3.880 |
1.990 |
1.890 |
1.300 |
1.600 |
7.700 |
0 |
4.600 |
50 |
Long An |
38.170 |
1.100 |
0 |
1.100 |
0 |
0 |
0 |
450 |
50 |
400 |
0 |
500 |
300 |
|
500 |
51 |
Tiền Giang |
7.690 |
900 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
|
0 |
0 |
200 |
|
400 |
52 |
Bến Tre |
3.896 |
900 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
100 |
60 |
40 |
100 |
0 |
300 |
|
400 |
53 |
Trà Vinh |
7.482 |
2.000 |
0 |
2.000 |
100 |
0 |
100 |
120 |
120 |
|
0 |
0 |
500 |
|
400 |
54 |
Sóc Trăng |
10.668 |
1.500 |
0 |
1.500 |
200 |
100 |
100 |
300 |
300 |
|
0 |
0 |
700 |
|
400 |
55 |
An Giang |
13.759 |
2.600 |
0 |
2.600 |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
0 |
0 |
1.200 |
|
400 |
56 |
Hậu Giang |
2.607 |
400 |
0 |
400 |
0 |
0 |
0 |
140 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
300 |
57 |
Đồng Tháp |
7.593 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
320 |
20 |
300 |
100 |
0 |
800 |
|
400 |
58 |
Kiên Giang |
72.616 |
14.900 |
0 |
14.900 |
1.800 |
300 |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
0 |
300 |
700 |
|
400 |
59 |
Bạc Liêu |
4.018 |
900 |
0 |
900 |
200 |
100 |
100 |
600 |
250 |
350 |
300 |
0 |
1.500 |
|
500 |
60 |
Cà Mau |
100.387 |
11.700 |
0 |
11.700 |
200 |
100 |
100 |
600 |
200 |
400 |
700 |
700 |
1.400 |
|
500 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/03/2012 | Văn bản được ban hành | Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng | |
13/03/2012 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
500.QD.BNN.TCLN.doc | |
|
Phu luc.doc |