Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO
| Số hiệu | 493/2003/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 09/05/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/05/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 493/2003/QĐ-TTg được ban hành nhằm mục tiêu hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO, do Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải sản xuất. Quyết định này nằm trong khuôn khổ các chính sách khuyến khích đầu tư trong nước, nhằm thúc đẩy ngành công nghiệp ô tô Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ ngồi trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO. Đối tượng áp dụng là Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải và các cơ quan liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều nổi bật. Điều 1 quy định các sản phẩm ô tô TRANSINCO sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi đầu tư, bao gồm miễn thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thiết bị, máy móc, và phụ tùng chưa sản xuất được trong nước, có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005. Điều 2 nêu rõ Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc áp dụng các chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích sản xuất ô tô trong nước, điều này thể hiện sự quan tâm của Chính phủ đối với ngành công nghiệp ô tô. Quyết định được thực hiện ngay sau khi ban hành, với trách nhiệm thi hành được giao cho nhiều bộ ngành liên quan.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 493/2003/QĐ-TTG |
Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM Ô TÔ CHỞ KHÁCH TỪ 25 CHỖ TRỞ LÊN MANG NHÃN HIỆU TRANSINCO DO TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI SẢN XUẤT.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10;
Căn cứ Nghị quyết của Chính phủ số 11/2000/NQ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 và số 05/2001/NQ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Các sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ ngồi trở lên mang nhãn hiệu "TRANSINCO" do Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải sản xuất được hưởng các chính sách ưu đãi đầu tư quy định tại Quyết định số 1223/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ và công văn số 944/CP-KTTH ngày 14 tháng 8 năm 2002.
Được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đối với thiết bị, máy móc, phương tiện chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ, vật tư, phụ tùng và bán sản phẩm chuyên dùng mà trong nước chưa sản xuất được.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công nghiệp, Khoa học và Công nghệ, Thương mại, Giao thông vận tải, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ hỗ trợ phát triển, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải, Thủ trưởng cơ quan liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/05/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO | |
| 09/05/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 493/2003/QĐ-TTg chính sách hỗ trợ phát triển sản phẩm ô tô chở khách từ 25 chỗ trở lên mang nhãn hiệu TRANSINCO |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
493.2003.QD.TTg.doc |
