Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được
| Số hiệu | 462/2000/QĐ-BKHĐT | Ngày ban hành | 15/09/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/09/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Lại Quang Thực / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/10/2003 | |
Tóm tắt
Quyết định 462/2000/QĐ-BKH được ban hành bởi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 15 tháng 9 năm 2000, nhằm mục tiêu xác định danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được. Quyết định này là cơ sở để phân biệt các vật tư xây dựng trong nước không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nguyên vật liệu đầu vào cho xây dựng công trình, không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp có giấy phép đầu tư, dự án đầu tư hoặc báo cáo đầu tư theo quy định của Chính phủ.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về danh mục vật tư, cách xử lý khi có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp, cũng như hiệu lực thi hành của Quyết định. Các điều nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Ban hành danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được.
- Điều 2: Định nghĩa vật tư xây dựng.
- Điều 4: Quy định về xử lý vướng mắc giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp.
- Điều 5: Hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp trong việc thực hiện các thủ tục nhập khẩu. Quyết định có hiệu lực từ ngày 1 tháng 10 năm 2000 và áp dụng cho các tờ khai nguyên vật liệu nhập khẩu theo quy định.
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số : 462/2000/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11
năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn hạn Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
Căn cứ Nghị định số 15/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ giao
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục vật tư xây dựng thuộc loại trong nước
đã sản xuất được;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ phân biệt thực hiện việc không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu đối với vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định 15/2000/NĐ-CP ngày 09/05/2000 của Chính phủ.
Điều 2: Vật tư xây dựng là các nguyên vật liệu đầu vào (không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ và vật tư sản xuất) để xây dựng các công trình hình thành tài sản các doanh nghiệp theo giấy phép đầu tư, dự án đầu tư hoặc báo cáo đầu tư quy định tại Nghị định 14/2000/NĐ-CP ngày 31/07/2000 và Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 của Chính phủ.
Điều 3: Trường hợp một số loại nguyên vật liệu trong nước sản xuất đã ban hành tại Quyết định số 230/2000/QD_BKH ngày 04/5/2000 được dùng vào mục đích xây dựng công trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này thì cũng lấy Quyết định 230/2000/QĐ-BKH làm căn cứ phân biệt các loại vật tư trong nước chưa sản xuất được không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu.
Điều 4: Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với Doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định ngày kể từ ngày Nghị định 15/2000/NĐ-CP ngày 09/05/2000 của Chính phủ có hiệu lực
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
DANH MỤC
VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư)
|
STT |
Tên vật tư |
Mã số theo biểu NK |
Ký hiện quy cách |
|
1 |
Cát |
2505 |
Cát đen, các vàng |
|
2 |
Thạch anh bột |
2506 |
Lượng sót vàng 0.1mm nhỏ hơn 5% |
|
3 |
Cao lanh |
2507.00.10 |
|
|
4 |
Đất sét |
2507.00.90 |
|
|
5 |
Bentonite dạng bột, khuôn đúc |
2508.10.00 |
Bentonite dạng bột màu vàng sáng |
|
6 |
Đá tấm granit, marble |
2516 |
|
|
7 |
Đá, sỏi xây dựng |
2517 |
|
|
8 |
Đôlômít |
2518.10.00 |
Đôlômít dạng bột, màu xám |
|
9 |
Đá vôi |
2521.00.00 |
|
|
10 |
Ximăng |
2523 |
|
|
11 |
Bột Mica |
2525.20.00 |
Mica ở dạng vảy sáng, kích thước thay đổi từ 16-100 mesh |
|
12 |
Flespar |
2529.10.00 |
Felspar dạng bộ, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
|
13 |
Clorua Canxi |
2827.20.00 |
|
|
14 |
Muối ăn |
2827.39 |
NaCl tinh khiết |
|
15 |
Bột (hay hạt) đá vôi |
2836.50.00 |
CaCO3 dạng bột hoặc hạt màu trắng |
|
16 |
Silicat Flour |
2839.90.00 |
Silicat Flour, dạng cát, màu trắng, kích thước nhỏ hơn 75m m |
|
17 |
Biosafe |
2850.00.90 |
Biosafe, chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sách đến vàng |
|
18 |
DMC-lub |
2942.00.00 |
DMC-lub, ở dạng lỏng sền sệt, màu tối |
|
19 |
Sơn hoá học các loại |
3208,03209, 3210.00 |
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
|
20 |
Sơn giàn khoan và các kết cấu |
3209.90.90 |
|
|
21 |
Keo dán công nghiệp |
3506 |
|
|
22 |
ống PVC và phụ tùng |
3917 |
j20 j - 200 mm |
|
23 |
Tôn lợp ván nhựa |
3920.3921 |
0.9mm*0.8m*2m |
|
24 |
Panel Polyurethan |
3921.13.00 |
Dày 50-150mm, dùng để cách nhiệm, cách âm trong công nghiệp và dân dụng |
|
25 |
Cửa nhựa |
3926.20.00 |
|
|
26 |
Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan |
4407.99 |
|
|
27 |
Gỗ cốp-pha và quy cách |
4409.20.20 |
|
|
28 |
Các loại đá lát |
6801.00.00 |
|
|
29 |
Các sản phẩm bằng ximăng, bê tông |
6810 |
|
|
30 |
Gạch xây, ngói lợp, fibrô ximăng |
6904.10.00 6904.90.00 |
|
|
31 |
Gạch ốp, lát Ceramic Gạch ốp, lát Granit |
6908.10.00 6904, 6907 |
Tất cả các quy cách mẫu mã, chủng loại lích cỡ từ 500mm*500mm trở xuống |
|
32 |
Sứ vệ sinh |
6910.10 6911.90.00 |
|
|
33 |
Kính phẳng |
7003.12.90 |
Kính tráng, màu phẳng dày 1.5-12mm |
|
34 |
Thép lá mạ kẽm và phủ màu |
7210.30 |
dày từ 1,2mm trở xuống |
|
35 |
Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn) |
7213.10 7214.10.10 7214.10.20 7214.20.20 7214.91.00 |
j6 j -40 mm |
|
36 |
Thép |
7216.10.00 7216.21.00 7216.31.10 7216.33.10 7216.40.10 7216.50.10 |
Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140mm |
|
37 |
Dây thép thường (đen và mạ kẽm) |
7217.10.00 7217.20.00 |
j1 j -5 mm |
|
38 |
Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) |
7303.00.00 |
Loại thông dung và loại j150 j -600 mm, dài 5-6m |
|
39 |
Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm |
7306 |
j14 j -115 mm |
|
40 |
Các loại ống thép hành xoắn cở lớn |
7306 |
j400 j -2600 mm |
|
41 |
Khung nhà, khung kho |
7308.90.10 |
|
|
42 |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308.90.90 |
dày 0.25-0.55 dày 3500mm |
|
43 |
Tấm lợp fibrô ximăng |
không có |
tấm, 920*1500mm |
|
44 |
Dây mạ kẽm |
7313 |
|
|
45 |
Lưới thép |
7314.20.00 7314.50.00 |
tấm |
|
46 |
Dây kẽm gai |
7314.31.00 |
|
|
47 |
Dây cáp đồng trần |
7613.00.11 7613.00.19 |
Tiết diện từ 16 đến 630mm2 |
|
48 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7604.10.00 7604.21.00 7604.29.10 7610.10.00 7610.90.10 7610.90.90 |
|
|
49 |
Dây cáp nhôm trần lõi thép |
7614.10.11 7614.10.19 |
Tiết diện từ 35 đến 1200mm2 |
|
50 |
Dây cáp nhôm trần |
7614.90.11 7614.90.19 |
Tiết diện từ 16 đến 1200mm2 |
|
51 |
Khớp nối vạn năng |
8483.60 |
HH50 |
|
52 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC |
8544.11.30 8544.20.11 5844.20.12 |
Loại 1 pha có tiết diện từ 16 đến 630 mm2 Loại tổng pha (3 hoặc 4 lõi) có tiết diện pha đơn từ 5 đến 400mm2 |
|
53 |
Dây điện các loại |
8544 7605 |
Lõi đồng không hợp kin Lõi nhôm không hợp kin |
|
54 |
Sứ cách điện |
8546.20 |
|
|
55 |
Cáp sợi quang |
9001.11 9001.12 9001.13 |
|
|
56 |
Bóng đèn các loại |
9405.10 9405.10.20 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được | |
| 30/09/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được | |
| 05/10/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 462/2000/QĐ-BKH danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
462.2000.QD.BKH.doc |