Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá
| Số hiệu | 438/TS-QĐ | Ngày ban hành | 20/08/1983 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1983 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 16-30/9/1983; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thuỷ sản | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Trịnh / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 438-TS/QĐ được ban hành bởi Bộ Thủy sản vào ngày 20 tháng 8 năm 1983, nhằm mục tiêu quy định quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thủy sản của các đơn vị sản xuất thuộc Bộ và các doanh nghiệp quốc doanh đánh cá. Quyết định này được xây dựng trên cơ sở các nghị định và nghị quyết liên quan đến phát triển hàng xuất khẩu và quản lý xuất nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các đơn vị sản xuất khai thác tôm, cá để xuất khẩu, cụ thể là xí nghiệp liên hợp thủy sản Hải Phòng, các viện, trường đại học, trung học thủy sản, và các đơn vị đánh tôm, cá của Hải quân.
Đối tượng áp dụng là các đơn vị sản xuất thuộc Bộ Thủy sản và các doanh nghiệp quốc doanh đánh cá, cho phép họ sử dụng 90% ngoại tệ thực thu từ xuất khẩu (theo giá trị FOB) cho các mục đích nhất định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm:
- Điều 1: Quy định quyền sử dụng ngoại tệ cho các đơn vị sản xuất.
- Điều 2: Điều kiện sử dụng ngoại tệ nhằm khôi phục và mở rộng năng lực sản xuất.
- Điều 3: Thời điểm có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1983.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Quyết định này có hiệu lực ngay từ ngày ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo kế hoạch hàng năm được Bộ duyệt. Đây là một bước quan trọng trong việc quản lý và phát triển ngành thủy sản tại Việt Nam trong giai đoạn đó.
|
BỘ THUỶ SẢN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 438-TS/QĐ |
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 1983 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THỦY SẢN SỐ 438-TS/QĐ NGÀY 20-8-1983 VỀ QUYỀN SỬ DỤNG NGOẠI TỆ XUẤT KHẨU THUỶ SẢN CỦA CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT TRỰC THUỘC BỘ VÀ QUỐC DOANH ĐÁNH CÁ CÁC TỈNH.
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ nghị định số 35-CP ngày 9-2-1981 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của bộ trưởng và chức năng của Bộ trong một số lĩnh vực quản lý Nhà nước;
Căn cứ nghị quyết số 113-HĐBT ngày 10-7-1982 của Hội đồng bộ trưởng về một số biện pháp phát triển hàng xuất khẩu và tăng cường công tác quản lý xuất nhập khẩu;
Căn cứ chỉ thị số 124-CT ngày 4-5-1983 của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng về việc đẩy mạnh phát triển ngành thuỷ sản;
Theo đề nghị của giám đốc Công ty xuất khẩu thuỷ sản, vụ trưởng Vụ kế hoạch và vụ trưởng Vụ kế toán tài vụ
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Các đơn vị sản xuất khai thác tôm, cá để xuất khẩu sau đây được quyền sử dụng 90% ngoại tệ thực thu (theo giá trị FOB) cả phần trong kế hoạch và phần vượt mức kế hoạch:
- Xí nghiệp liên hợp thuỷ sản Hải Phòng, quốc doanh đánh cá Chiến thắng.
- Các viện, trường đại học, trung học thuỷ sản có kết hợp trong nghiên cứu và giảng dạy để sản xuất hàng xuất khẩu thuỷ sản.
- Các đơn vị đánh tôm, cá của Hải quân và xí nghiệp quốc doanh đánh tôm, cá của các tỉnh.
Điều 2.- Việc sử dụng ngoại tệ phải nhằm vào việc khôi phục và mở rộng năng lực sản xuất; chỉ được phép nhập một phần ít hàng tiêu dùng thiết yếu để cải thiện đời sống cho người trực tiếp sản xuất hàng xuất khẩu thuỷ sản (Bộ sẽ duyệt theo kế hoạch hàng năm).
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1983.
Điều 4.- Đồng chí chánh văn phòng, vụ trưởng Vụ kế hoạch, vụ trưởng Vụ kế toán tài vụ và các đồng chí giám đốc các Sở thuỷ sản, các xí nghiệp, các viện, hiệu trưởng các trường có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
Nguyễn Tấn Trịnh (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/01/1983 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá | |
| 20/08/1983 | Văn bản được ban hành | Quyết định 438-TS/QĐ quyền sử dụng ngoại tệ xuất khẩu thuỷ sản của đơn vị sản xuất thuộc Bộ quốc doanh đánh cá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
438.TS-QÐ.doc |
