Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch
Số hiệu | 4361/QĐ-BCT | Ngày ban hành | 18/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 18/08/2010 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Thị Kim Thoa / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 4361/QĐ-BCT được ban hành bởi Bộ Công Thương vào ngày 18 tháng 08 năm 2010, nhằm công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch qua Sở Giao dịch hàng hóa. Mục tiêu chính của văn bản này là xác định rõ các loại hàng hóa được phép mua bán, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động giao dịch hàng hóa trên thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong danh mục kèm theo, như cà phê, mủ cao su, và các sản phẩm thép không hợp kim. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động giao dịch hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục hàng hóa, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định kể từ ngày ký, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, tổ chức liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định cụ thể các loại hàng hóa được phép giao dịch, giúp các bên tham gia thị trường có cơ sở pháp lý rõ ràng hơn. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi được ký, tạo điều kiện cho việc thực hiện ngay lập tức các quy định về giao dịch hàng hóa.
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4361/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP GIAO DỊCH QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch
hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP MUA BÁN QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4361/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Công thương)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã H.S |
Ghi chú |
01 |
Cà phê nhân, chưa rang, chưa khử chất cà-phê-in |
0901.11 |
|
02 |
Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa |
4001.10 |
Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40011011 và 40011021 |
03 |
Cao su tự nhiên ở dạng tấm cao su xông khói |
4001.21 |
Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40012110 (RSS1); 40012120 (RSS2); 40012130 (RSS3); 40012140 (RSS4); 40012150 (RSS5) |
04 |
Cao su tự nhiên đã được định chuẩn kỹ thuật |
4001.22 |
Các loại TSNR gồm SVR 10; SVR 20; SVR L; SVR CV; SVR GP; SVR 3L, SVR5 |
05 |
Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7208 |
|
06 |
Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
7209 |
|
07 |
Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7210 |
|
08 |
Các sản phẩm thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
7214 |
- Loại trừ các thép cơ khí chế tạo; - Chỉ áp dụng với loại có hàm lượng các bon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/08/2010 | Văn bản được ban hành | Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch | |
18/08/2010 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 4361/QĐ-BCT công bố Danh mục hàng hóa được phép giao dịch |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
4361.QĐ.BCT.doc |