Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB
| Số hiệu | 43/1999/QĐ-BNN/TCCB | Ngày ban hành | 25/02/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/02/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Quang Hà / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 43/1999/QĐ-BNN/TCCB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 1999 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chuyển Trường trung học nghề lương thực thực phẩm 2
thành Trường trung học công nghệ lương thực thực phẩm
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chứcnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn;
Căn cứ vào văn bản thoả thuận số 1062/THCN-DN ngày 12/02/1999 vềviệc chuyển Trường Trung học nghề lương thực thực phẩm 2 thành Trường Trung học Công nghệ lương thực thực phẩm của Bộ Giáo dục và đào tạo;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay chuyển Trường Trung học nghề lương thực thực phẩm 2 thành Trường Trung họcCông nghệ lương thực thực phẩm trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn.
TrườngTrung học Công nghệ lương thực thực phẩm là đơn vị sự nghiệp đào tạo, có tưcách pháp nhân, có con dấu riêng, kinh phí hoạt động do Nhà nước cấp, được mởtài khoản tại kho bạc Nhà nước.
Trụsở của Trường đặt tại đường Nguyễn Duy - Quận 8 - TP. Hồ Chí Minh.
Điều 2.Trường có nhiệm vụ chủ yếu sau đây:
1-Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ trung học kỹ thuật và kinh tế ngành lương thực thựcphẩm cho các tỉnh Nam Bộ.
2-Đào tạo, bồi dưỡng, nâng bậc công nhân kỹ thuật cho ngành lương thực thực phẩm.
3-Tham gia nghiên cứu, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật liên quan đến cácnội. dung đào tạo của trường và chuyển giao cáctiến bộ kỹ thuật vào phục vụ sản xuất .
4-Liên kết và hợp tác với các tổ chức: Cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất kinhdoanh trong nước và ngoài nước để kết hợp đào tạo với sản xuất.
5-Quản lý tổ chức, biên chế và tài sản của Trường theo phân cấp quản lý của Bộ vàqui định chung của Nhà nước.
Điều 3.Quy mô đào tạo và ngành nghề đào tạo:
1.Qui mô đào tạo: Lưu lượng từ 600 đến 800 học sinh.
2.Ngành nghề đào tạo:
a/Hệ trung học:
Chếbiến và bảo quản lương thực (Mãsố 12-01)
Chếbiến và bảo quản thực phẩm (Mãsố 12-02)
Kỹthuật điện công nghiệp và dân dụng (Mãsố 06-03)
Sửachữa và khai thác thiết bị cơ khí (Mãsố 04-02)
Hạchtoán kế toán (Mãsố 20-04)
Nhữngngành học trên Nhà trường chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch học tập chươngtrình môn học, giáo trình trình Bộ để có thể mở lớp đào tạo từ năm học2000-2001.
b/Hệ trung học nghề và dạy nghề: giữ nguyên các nghề trường đang đào tạo.
Điều 4.Tổ chức của Trường gồm có:
1. Lãnh đạo:
Hiệutrưởng, Phó hiệu trưởng của Trường giữ nguyên như cũ. Hiệu trưởng chịu tráchnhiệm trước Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và trước pháp luậttrong lãnh đạo và quản lý toàn bộ hoạt động của trường. Phó hiệu trưởng giúpviệc Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trong từng lĩnh vực công tác do Hiệu trưởngphân công.
2. Các Phòng chức năng, Tổ bộ môn, Ban nghề, Xưởng thực hành:
Trướcmắt giữ nguyên tổ chức bộ máy hiện có của trường và từng bước thực hiện qui chếtrường trung học công lập theo quyết định số 761/GD-ĐT ngày [03/3/ 1997 của](/tw/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=1&Keyword=03/3/ 1997 của&SearchIn=Title,Title1&IsRec=1&pv=0) BộGiáo dục và đào tạo.
Điều 5.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hiệu trưởng Trường Trung học Công nghệ lương thực thực phẩm, Thủ trưởng cácđơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Nguyễn Quang Hà |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/02/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB | |
| 25/02/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 43/1999/QĐ-BNN/TCCB |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
43.1999.QD.BNN.TCCB.doc |