Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 42/2018/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 28/12/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/01/2019 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | UBND thành phố Hải Phòng | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Tùng / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|---|---|
| Số: 42/2018/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2016/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1670/TTr-SKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2018, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 6666/STP-VB ngày 18 tháng 7 năm 2018 và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3944/TTr-SNV ngày 17 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, một số điều của Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố:
1. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 11 như sau:
"a) Số lượng: không quá 09 (chín) thành viên và 01 (một) thư ký hành chính”.
2. Sửa đổi Điểm b Khoản 4 và Khoản 6 Điều 12 như sau:
Điểm b Khoản 4: "b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ mà Hội đồng tư vấn đang xem xét, trừ trường hợp đặc biệt do thủ trưởng cơ quan quản lý quyết định”.
Khoản 6: "6. Trường hợp đặc biệt do tính chất phức tạp hoặc yêu cầu đặc thù của vấn đề cần tư vấn, thủ trưởng cơ quan quản lý xem xét quyết định số lượng thành viên và thành phần hội đồng khác với quy định tại Khoản 5 Điều này”.
3. Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 15 như sau:
"b) Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt danh mục nhiệm vụ có sử dụng ngân sách thành phố trên 01 (một) tỷ đồng đối với lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, trên 03 (ba) tỷ đồng đối với lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ. Các trường hợp khác do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt”.
4. Bổ sung Điểm b Khoản 2 Điều 16 như sau:
"b) Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ được thực hiện thông qua Hội đồng tư vấn được thành lập theo quy định tại Điều 12 của Quy chế này. Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định phê duyệt, ký hợp đồng hoặc thông qua Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ dựa trên kết quả tư vấn của các Hội đồng, độ ưu tiên của nội dung nghiên cứu, khả năng cân đối ngân sách”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 7 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Bộ Nội vụ; - Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND thành phố; - Kho bạc NN Quận 3; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: các PVP; - Trung tâm Công báo thành phố; - Phòng VX, KT, TH; - Lưu: VT, (VX/Đn) TV. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Lê Thanh Liêm |
|---|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
Nghị định 72/2015/NĐ-CP quản lý hoạt động thông tin đối ngoại mới nhất
Luật Báo chí 2016
Luật Tiếp cận thông tin 2016
Thông tư 22/2016/TT-BTTTT Hướng dẫn quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nghị định 09/2017/NĐ-CP phát ngôn cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước mới nhất
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/12/2018 | Văn bản được ban hành | Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng | |
| 15/01/2019 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_di-42-2018-QD-UBND.pdf |