Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước
| Số hiệu | 406/1998/QĐ-NHNN1 | Ngày ban hành | 30/11/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/12/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đức Thuý / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước vào ngày 30 tháng 11 năm 1998, nhằm quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước. Mục tiêu chính của văn bản này là thiết lập khung lãi suất rõ ràng cho các loại tiền gửi ngoại tệ, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động tài chính và ngân hàng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và Kho bạc Nhà nước. Đối tượng áp dụng là các tổ chức này khi thực hiện các giao dịch tiền gửi ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm ba điều. Điều 1 quy định cụ thể mức lãi suất cho tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn bằng các loại ngoại tệ như USD, GBP, DEM, FRF và JPY. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định từ ngày 01/12/1998 và thay thế các mức lãi suất trước đó. Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành Quyết định cho các cá nhân và tổ chức liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức lãi suất cho từng loại tiền gửi ngoại tệ, với mức lãi suất cụ thể được quy định cho từng kỳ hạn. Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi ban hành và áp dụng cho các số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn từ ngày 01/12/1998, trong khi số dư tiền gửi có kỳ hạn vẫn tiếp tục áp dụng mức lãi suất cũ cho đến hết kỳ hạn.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 406/1998/QĐ-NHNN1 |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 406/1998/QĐ-NHNN1 NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 1998 QUY ĐỊNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:
1- Tiền gửi không kỳ hạn:
|
Loại ngoại tệ |
Lãi suất (% năm) |
|
Đôla Mỹ (USD) |
2,50 |
|
Bảng Anh (GBP) |
4,25 |
|
Mác Đức (DEM) |
1,80 |
|
Frăng Pháp (FRF) |
1,80 |
|
Yên Nhật (JPY) |
0,10 |
2- Tiền gửi có kỳ hạn:
|
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) | ||||
|
|
USD |
DEM |
GBP |
FRF |
JPY |
|
1 tháng |
4,50 |
2,50 |
4,75 |
2,80 |
0,15 |
|
3 tháng |
4,70 |
3,00 |
5,00 |
2,90 |
0,20 |
|
6 tháng |
4,45 |
3,25 |
5,30 |
3,00 |
0,25 |
|
9 tháng |
4,40 |
3,15 |
5,50 |
3,10 |
0,27 |
|
1 năm |
4,30 |
3,25 |
5,70 |
3,20 |
0,30 |
Điều 2: Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1 ngày 13/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 30/11/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.
Điều 3: Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Lê Đức Thuý (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/11/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước | |
| 01/12/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
406.1998.QD.NHNN1.doc |
