Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
Số hiệu | 40/2019/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 12/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/09/2019 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Trịnh Xuân Trường / Phó Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2024 |
Tóm tắt
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 40/2019/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
---|
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng tại Tờ trình số 499/TTr-SGTVTXD ngày 19/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Tiêu đề Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi như sau:
"2. Các đơn vị vận tải taxi được cấp phù hiệu cho xe taxi mới khi đạt các tiêu chí sau:”
- Điểm b Khoản 2 Điều 3 được sửa đổi như sau:
"b) Xe có màu sơn, biểu trưng (logo) đúng với đăng ký của đơn vị với Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quy định này.”
- Khoản 1 Điều 10 được sửa đổi như sau:
"1. Sở Giao thông vận tải – Xây dựng
a) Hướng dẫn, tuyên truyền, phổ biến và thông tin về các quy định của nhà nước về kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô nói chung và bằng xe taxi nói riêng đến tổ chức, đơn vị có liên quan đến hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi; Thực hiện niêm yết các nội dung đăng ký của đơn vị vận tải taxi tại Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định.
b) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan liên quan xác định các vị trí để xây dựng các điểm đỗ xe, bến bãi, hạ tầng phục vụ hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi tại những nơi tập trung nhiều xe taxi đón khách (cửa khẩu quốc tế, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, công viên, đền, chùa, bệnh viện…) nhằm đáp ứng tốt nhu cầu đi lại của nhân dân và đảm bảo an toàn giao thông.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện các chính sách phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi theo quy định của pháp luật.
d) Tổ chức thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô với loại hình đăng ký Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi cho các đơn vị kinh doanh vận tải; kiểm tra các điều kiện theo quy định trước khi cấp Phù hiệu cho xe taxi; thực hiện quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật và quy định này.
e) Hướng dẫn, kiểm tra xây dựng các điểm đỗ xe taxi, điểm đón, trả khách, hạ tầng phục vụ hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch được phê duyệt.
g) Kiểm tra, xem xét, cập nhật điều chỉnh việc xây dựng các điểm đỗ xe, bến bãi, điều kiện hạ tầng phục vụ hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi vào các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị liên quan; Thực hiện chức năng quản lý quy hoạch xây dựng trong quá trình lập quy hoạch chi tiết các đô thị có xem xét đến quy hoạch quỹ đất dành cho giao thông tĩnh, trong đó có vị trí các điểm đỗ xe, bến bãi, điều kiện hạ tầng phục vụ hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi.
h) Tổ chức thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm về hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi theo quy định của pháp luật và quy định này; Phối hợp với các sở, ngành liên quan quản lý, thanh tra, kiểm tra hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh
i) Theo dõi, thống kê, tổng hợp báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về tình hình hoạt động của các đơn vị vận tải taxi trên địa bàn tỉnh với các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.”
Điều 2.
-
Bãi bỏ khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 5; điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
-
Thay cụm từ "Sở Giao thông vận tải” thành "Sở Giao thông vận tải- Xây dựng” trong Điều 3, Điều 4 Quyết định và Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 9 năm 2019.
TM. Ủy ban nhân dân | |
---|---|
KT. CHỦ TỊCHPhó Chủ tịch | |
(Đã ký) | |
Trịnh Xuân Trường |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Giao thông đường bộ 2008]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 40/2019/QĐ-UBND]"
Nghị định 86/2014/NĐ-CP kinh doanh điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/09/2019 | Văn bản được ban hành | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND | |
15/09/2019 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND | |
01/07/2024 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND | |
01/07/2024 | Bị bãi bỏ | Quyết định 13/2024/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
Quyet dinh so 40.2019.QD.UBND.doc | |
|
VanBanGoc_Quyet dinh so 40.2019.QD.UBND.signed.pdf |