Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng
| Số hiệu | 40-CT | Ngày ban hành | 01/03/1982 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/03/1982 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 5/1982; | Ngày đăng công báo | 15/03/1982 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Tố Hữu / Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 40-CT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 1982 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 40-CT NGÀY 1 THÁNG 3 NĂM 1982 VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN VIÊN NGÀNH SẢN XUẤT XI MĂNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ xây dựng và Bộ trưởng Bộ lao động;
Trong khi chờ cải tiến cơ bản hệ thống tiền lương của các ngành sản xuất vật chất,
QUYẾT ĐỊNH
1. Cho phép Bộ xây dựng thực hiện chế độ tiền lương, tiền thưởng đối với công nhân viên ngành sản xuất xi măng như sau:
a) Trong việc áp dụng các hình thức tiền lương sản phẩm, lương khoán, ngành sản xuất xi măng được áp dụng tỷ lệ khuyến khích lương sản phẩm bình quân bằng 30% tính trên lương cấp bậc công việc cộng với phụ cấp lương tạm thời, theo Quyết định số 219-CP ngày 29 tháng 5 năm 1981 Hội đồng Chính phủ.
b) Tiền thưởng từ quỹ lương của ngành sản xuất xi măng được tính bằng 40% trên quỹ lương tổng ngạch.
c) Các khoản phụ cấp lương của công nhân viên ngành sản xuất xi măng được tính trên lương cơ bản cộng với phụ cấp lương tạm thời theo Quyết định số 219-CP.
d) Trường hợp hoàn thành vượt mức kế hoạch sản lượng hàng tháng, quý, năm, ngành sản xuất xi măng được cấp quỹ tiền lương và trả lương theo nguyên tắc cứ vượt mức 1% sản lượng thì được cấp quỹ lương và trả lương 1,3%.
2. Các chế độ tiền lương, tiền thưởng nói ở Điều 1 trên đây được áp dụng kể từ ngày 1 tháng 3 năm 1982.
3. Các đồng chí Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ Lao động, Bộ Tài chính, Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước và Tổng giám đốc Ngân hàng nhà nước có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Tố Hữu (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/03/1982 | Văn bản được ban hành | Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng | |
| 01/03/1982 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 40-CT chế độ tiền lương, tiền thưởng công nhân viên ngành sản xuất xi măng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
40.CT.doc |
