Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
Số hiệu | 399/QĐ- UB | Ngày ban hành | 11/10/1994 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 11/10/1994 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Hoàng Ngọc Lâm / Phó Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/02/2020 |
Tóm tắt
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 399/QĐ- UB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 11 tháng 10 năm 1994 |
---|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Cán cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 10/7/1993 tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa 9;
Căn cứ Nghị định số 73/P ngày 25/10/1993 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư liên bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm và Tổng Cục quản lý ruộng đất tại số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 về hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 và Thông tư số 89; 60/TT của Bộ Tài chính quy định chi tiết thi hành luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Xét đề nghị số 151/CT-TNN ngày 01/10/1994 của Cục thuế tỉnh Lào Cai về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định năng suất cây trồng và tỷ lệ thiệt hại để làm căn cứ xét miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp như sau:
- Đối với cây hàng năm:
Năng suất dùng để tính tỷ lệ % (phần trăm) thiệt hại làm căn cứ xét giảm, miễn thuế cho đất hạng 5 và hạng 6:
Hạng đất | Năng suất bình quân 1 vụ (kg thóc/ha) | |
---|---|---|
Đất 2 vụ | Đất 1 vụ | |
5 | 1.500 | 2.300 |
6 | 1.700 |
- Đối với cây lâu năm:
a) Năng suất dùng để tính tỷ lệ % thiệt hại làm căn cứ xét giảm, miễn thuế theo từng toại cây trồng, từng loại đất tính thuế.
- Đất trồng cây chè (tính NSSP chè búp tươi)
Hạng đất | Năng suất bình quân 1 năm (kg chè tươi/ha) |
---|---|
1 | 7.800 |
2 | 6.700 |
3 | 5.500 |
4 | 4.000 |
5 | 2.500 |
- Đất trồng cây khác: Xác định năng suất trung bình của từng loại cây trồng theo từng loại hạng đất được quy đổi tỷ lệ ra thóc.
Hạng đất | Năng suất bình quân 1 năm (kg thóc/ha) |
---|---|
1 | 5.500 |
2 | 4.700 |
3 | 3.700 |
4 | 2.900 |
5 | 2.300 |
b) Tỷ lệ thiệt hại để xét miễn giảm thuế của cây lâu năm được áp dụng như đối với cây hàng năm.
-
Thiệt hại từ 10% đến 40% được giảm thuế,
-
Thiệt hại từ 40% trở lên được miễn thuế.
Điều 2. Việc xét miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp hàng năm một lần vào tháng cuối năm.
- Giao cho Cục trưởng Cục thuế tỉnh cùng với các ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Cục trưởng cục thống kê, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Phó Chủ tịch | |
---|---|
(Đã ký) | |
Hoàng Ngọc Lâm |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
11/10/1994 | Văn bản được ban hành | Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp | |
11/10/1994 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp | |
01/02/2020 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 399/QĐ- UB Về việc quy định căn cứ để miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp | |
01/02/2020 | Bị bãi bỏ | Quyết định 04/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản thuộc lĩnh vực Tài chính Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
QD 399-1994 ban dung.zip |