Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng
| Số hiệu | 389/1999/QĐ-NHNN10 | Ngày ban hành | 27/10/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/11/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 47, năm 1999 | Ngày đăng công báo | 22/12/1999 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Minh Tuấn / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 27 tháng 10 năm 1999, với mục tiêu chính là bãi bỏ 67 văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành trước đó trong ngành ngân hàng. Quyết định này nhằm mục đích đơn giản hóa hệ thống pháp lý, nâng cao hiệu quả quản lý và điều hành trong lĩnh vực ngân hàng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức tín dụng, hệ thống tài khoản kế toán, và các quy định về quản lý ngoại tệ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức tín dụng, các cơ quan thuộc Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị có liên quan.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc bãi bỏ các văn bản, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành Quyết định này của các cơ quan và cá nhân liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc bãi bỏ một số văn bản đã lỗi thời hoặc không còn phù hợp với thực tiễn, từ đó tạo điều kiện cho việc xây dựng một hệ thống pháp luật ngân hàng thống nhất và hiện đại hơn. Quyết định có hiệu lực ngay sau thời gian quy định, góp phần vào việc cải cách hành chính trong ngành ngân hàng.
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 389/1999/QĐ-NHNN10 |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 389/1999/QĐ-NHNN10 NGÀY 27 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 88/NĐ-CP ngày 2/11/1998 của Chính phủ quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 28/5/1997 về triển
khai thực hiện đợt Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
trong hai năm 1997-1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bãi bỏ 67 văn bản do Ngân hàng Nhà nước ban hành liệt kê tại "Danh mục văn bản bị bãi bỏ" kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ngân hàng nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trực thuộc Ngân hàng nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng nhà nước các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trần Minh Tuấn (Đã ký) |
DANH MỤC
VĂN
BẢN BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27 tháng 10 năm
1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. QUYẾT ĐỊNH.
Quyết định 144/QĐ-NH1 ngày 30/6/1994 quy định về Điều kiện thanh toán không dùng tiền mặt đối với các Quỹ Tín dụng nhân dân.
Quyết định 86/QĐ-NH2 ngày 15/5/1992 quy định hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho Hợp tác xã tín dụng.
Quyết định 269/QĐ-NH2 ngày 4/12/1992 quy định về hệ thống tài khoản kế toán của Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 41/QĐ-NH2 ngày 6/3/1993 quy định về hệ thống tài khoản của TCTD.
Quyết định 225/QĐ-NH2 ngày 30/11/1993 quy định về hệ thống tài khoản kế toán của Quỹ tín dụng nhân dân.
Quyết định 238/QĐ-NH2 ngày 13/12/1993 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 74/QĐ-NH2 ngày 4/5/1994 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 169/QĐ-NH2 ngày 17/8/1994 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản của Tổ chức tín dụng.
Quyết định 226/QĐ-NH2 ngày 31/10/1994 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản của quỹtín dụng nhân dân.
Quyết định 288/QĐ-NH2 ngày 15/11/1994 bổ sung hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 75/QĐ-NH2 ngày 18/3/1995 bổ sung hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 273/QĐ-NH2 ngày 26/9/1995 huỷ bỏ hệ thống tài khoản kế toán Tổ chức tín dụng.
Quyết định 176/QĐ-NH2 ngày 9/7/1996 bổ sung hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 353/QĐ-NH2 ngày 21/12/1996 bổ sung, sửa đổi hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 354/QĐ-NH2 ngày 21/12/1996 bổ sung, sửa đổi, huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Tổ chức tín dụng.
Quyết định 357/QĐ-NH2 ngày 24/12/1996 bổ sung, sửa đổi, huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân.
Quyết định 359/QĐ-NH2 ngày 27/12/1996 huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Tổ chức tín dụng.
Quyết định 221/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán trong hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 222/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán trong hệ thống tài khoản kế toán của Tổ chức tín dụng.
Quyết định 356/QĐ-NH2 ngày 25/10/1997 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán trong hệ thống tài khoản kế toán của Tổ chức tín dụng.
Quyết định 160/1998/QĐ-NHNN2 ngày 6/5/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán của các Tổ chức tín dụng.
Quyết định 249/1998/QĐ-NHNN2 ngày 20/7/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Về việc bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 445/1998/QĐ-NHNN2 ngày 5/11/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Về việc bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
Quyết định 432/1998/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1998 về việc bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
Quyết định 433/QĐ/1998-NHNN2 ngày 23/12/1998 về việc bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân.
Quyết định 24/QĐ-NH4 ngày 9/1/1996 ban hành quy chế về tổ chức , giám sát và kiểm sát việc in tiền, các loại giấy tờ có giá.
Quyết định 269/QĐ-NH4 ngày 6/8/1997 sửa đổi, bổ sung Quyết định 24/QĐ-NH4 ngày 9/1/1996 ban hành quy chế về tổ chức , giám sát và kiểm sát việc in tiền, các loại giấy tờ có giá.
Quyết định 167/QĐ-NH5 ngày 10/8/1994 ban hành điều lệ mẫu Hợp tác xã tín dụng nhân dân.
Quyết định 223/QĐ-NH5 ngày 27/11/1993 quy định mức vốn điều lệ tối thiểu năm 1994 đối với các tổ chức tín dụng cổ phần.
Quyết định số 67/QĐ-NH5 ngày 27/3/1996 quy định về mức vốn điều lệ tối thiểu đối với Tổ chức tín dụng thành lập từ năm 1996.
Quyết định 140/QĐ-NH14 ngày 18/5/1995 ban hành Quy chế giám sát, tiêu huỷ các loại tiền giấy rách nát, hư hỏng và tiền đình chỉ lưu hành.
Quyết định 155/QĐ-NH17 ngày 16/8/1993 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân.
Quyết định 26/QĐ-NH17 ngày 29/1/1996 Bổ sung, sửa đổi một số điểm về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân .
Quyết định 101/QĐ-NH1 ngày 23/4/1997 Quy định cho vay thu nợ đảm bảo khả năng chi trả của các Tổ chức tín dụng được đặt trong tình trạng kiểm soát đặc biệt.
Quyết định 24/QĐ-NH17 ngày 22/2/1994 ban hành Quy chế huy động vốn và sử dụng vốn và lãi suất áp dụng đối với các quỹ tín dụng nhân dân thí điểm.
Quyết định 187/QĐ-NH9 ngày 5/7/1995 điều chỉnh bộ máy của Vụ Tín dụng.
Quyết định 157/QĐ-NH9 ngày 6/6/1995 bổ sung, sửa đổi tổ chức bộ máy của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định 293/QĐ-NH9 ngày 18/11/1994 Điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của NHĐT&PT Việt nam.
Quyết định 234/QĐ-NH9 ngày 29/10/1992 sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của Cục quản trị.
Quyết định số 232/QĐ-NH9 ngày 8/12/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy chế của Viện khoa học ngân hàng.
Quyết định 104/QĐ-NH9 ngày 25/5/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học ngân hàng.
Quyết định 01/QĐ-NH7 ngày 3/1/1992 ban hành Quy chế tạm thời về sử dụng quỹ điều hoà ngoại tệ tập trung của nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý.
Quyết định 160/QĐ-NH7 ngày 8/6/1996 ban hành quy định về sự phối kết hợp giữa các đơn vị trong hệ thống NH trong công tac quản lý vay và trả nợ nước ngoài.
Quyết định số 78/1998/QĐ-NHNN7 ngày 25/12/1998 sửa đổi Điểm 1,5,9 trong Thông tư 12/TT-NH7 ngày 5/9/1994.
Quyết định 01/QĐ-NH7 ngày 3/1/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về Quy chế tạm thời sử dụng quỹ điều hoà ngoại tệ tập trung của Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý.
Quyết định 253/QĐ-NH7 ngày 17/10/1994 sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giao dịch ngoại tệ.
II. CHỈ THỊ:
Chỉ thị số 08/CT-NH1 ngày 29/10/1992 về việc cho vay ngoại tệ đối với các tổ chức kinh tế trong nước.
Chỉ thị 245/CT ngày 18/12/1991 bổ sung Thông tư 203/NH-TT ngày 31/10/1991 hướng dẫn thi hành Quyết định 337/HĐBT ngày 25/10/1991 .
Chỉ thị 09/CT-NH1 ngày 27/8/1997 về xử lý một số vấn đề cụ thể về thủ tục và điều kiện tín dụng.
Chỉ thị 11/CT-NH6 ngày 20/8/1993 về một số công tác cấp bách trong việc điều hoà tiền mặt và an toàn kho quỹ.
III. THÔNG TƯ:
Thông tư 02/TT-NH5 ngày 21/2/1994 hướng dẫn thể lệ cho vay vốn phát triển kinh tế gia đình và cho vay tiêu dùng.
Thông tư 12/TT-NH7 ngày 5/9/1994 hướng dẫn thi hành Quyết định 396/TTg ngày 4/8/1994 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điểm về quản lý ngoại tệ trong tình hình mới.
Thông tư 02/TT-NH2 ngày 19/4/1993 quy định nội dung hạch toán các tài khoản kế toán của Tổ chức tín dụng.
Thông tư 203/NH-TT ngày 31/10/1991 hướng dẫn thi hành Quyết định 337/HĐBT ngày 25/10/1991 của Chủ tịch HĐBT về tăng cường quản lý ngoại tệ trong thời gian trước mắt.
Thông tư số 03/TT-NH5 ngày 22/2/1994 hướng dẫn thực hiện quyết định 223/QĐ-NH5 ngày 27/11/1993 quy định mức vốn điều lệ tối thiểu năm 1994 đối với các tổ chức tín dụng cổ phần.
Thông tư 222/NH-TT ngày 20/10/1990 hướng dẫn thi hành chỉ thị 330/CT ngày 13/9/1990 của Chủ tịch HĐBT về tăng cườngquản lý ngoại hối.
Thông tư 05/TT-NH7 ngày 10/3/1994 hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các hoạt động điều tra địa chất, khai thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban hành kèm theo Nghị định 65/CP ngày 7/10/1993 .
Thông tư 01/TT-NH7 ngày 24/1/1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định 02/CP ngày 5/1/1995 quy định về hàng hoá, dịch vụ kinh doanh thương mại và hàng hoá, dịch vụ kinh doanh thương mại có điều kiện ở thị trường trong nước.
IV. CÔNG VĂN:
Công văn số 213/CV-NH5 ngày 16/5/1993 về một số vấn đề trong hoạt động của chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam.
Công văn 213/CV-NH5 ngày 16/5/1993 về miễn thuế đối với vật tư, hàng hoánhập khẩu bằng vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, vốn điều lệ của Ngân hàng liên doanh.
Công văn 267/1998/CV-NHNN6 ngày 30/3/1998 về việc chấn chỉnh một số mặt công tác đảm bảo an toàn kho quỹ ngân hàng.
Công văn số 157/1998/CV-NHNN7 ngày 23/2/1998 về việc thực hiện Điều 5 Quyết định 37/TTg ngày 14/12/1998.
Công văn 249/CV-NHNN7 ngày 21/3/1998 hướng dẫn thực hiện Quyết định 37/TTg ngày 14/12/1998 về một số biện pháp quản lý ngoại tệ.
Công văn 700/CV-NH7 ngày 14/12/1995 về việc bán ngoại tệ cho các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Công văn 767/CV-NHNN7 ngày 24/8/1998 về việc mua bán ngoại tệ tại các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ.
Công văn 897/CV-NH7 ngày 28/9/1998 về việc thực hiện đăng ký vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp.
V. THÔNG BÁO:
Thông báo số 459/TB-VP ngày 14/12/1996 về việc thực hiện đăng ký vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 27/10/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng | |
| 12/11/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ văn bản ngành Ngân hàng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
389.1999.QD.NHNN10.doc |
