Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
Số hiệu | 384/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 01/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 19/02/2012 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN được ban hành vào ngày 01 tháng 03 năm 2012 bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ này. Mục tiêu chính của quyết định là cải cách hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các thủ tục liên quan đến lâm sản.
Văn bản này điều chỉnh các thủ tục hành chính liên quan đến việc xác nhận nguồn gốc lâm sản, bao gồm 05 thủ tục cụ thể được phân chia theo cấp quản lý: trung ương, tỉnh, huyện và xã. Đối tượng áp dụng bao gồm tổ chức, cá nhân, hộ gia đình và cộng đồng dân cư có liên quan đến lâm sản.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm:
- Điều 1: Công bố 05 thủ tục hành chính mới.
- Điều 2: Quy định hiệu lực thi hành từ ngày 19/02/2012.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành.
Các điểm mới trong quyết định này là việc quy định rõ ràng về trình tự, hồ sơ và thời gian giải quyết cho từng thủ tục hành chính, giúp nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý. Thời gian giải quyết thủ tục tối đa là 05 ngày làm việc, tùy thuộc vào tính chất của hồ sơ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 02 năm 2012 và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/02/2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-BNN ngày 01 tháng 03 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||
1 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm Lâm thuộc vườn quốc gia |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
2 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các Chi cục không có Hạt Kiểm lâm) |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
3 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
4 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||
5 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán. |
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân xã |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
1.1. Trình tự thực hiện
a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ
c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Hạt Kiểm lâm nơi nộp hồ sơ
1.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp
1.3. Hồ sơ
a) Hồ sơ gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
- Hoá đơn bán hàng (nếu có)
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản
b) Số lượng: 01 bộ (bản chính)
1.4. Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm thuộc vườn quốc gia
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Hạt Kiểm lâm thuộc vườn quốc gia
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
1.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Bảng kê lâm sản
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
1.8. Phí, lệ phí Không
1.9. Kết quả thực hiện TTHC
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
2. Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các Chi cục không có Hạt Kiểm lâm)
2.1. Trình tự thực hiện
a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Kiểm lâm nơi có lâm sản.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ
c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
d) Xác minh nguồn gốc (nếu có) Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Hạt Kiểm lâm nơi nộp hồ sơ
2.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp
2.3. Hồ sơ
a) Hồ sơ gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
- Hoá đơn bán hàng (nếu có)
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản
b) Số lượng: 01 bộ (bản chính)
2.4. Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
2.5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
2.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Bảng kê lâm sản
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
2.8. Phí, lệ phí Không
2.9. Kết quả thực hiện TTHC
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định
2.10. Điều kiện thực hiện TTHC Không
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012
3: Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
3.1. Trình tự thực hiện
a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ
c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Hạt Kiểm lâm nơi nộp hồ sơ
3.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp
3.3. Hồ sơ
a) Hồ sơ gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
- Hoá đơn bán hàng (nếu có)
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản
b) Số lượng: 01 bộ (bản chính)
3.4. Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
3.5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC
- Tổ chức,
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
3.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Bảng kê lâm sản
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
3.8. Phí, lệ phí Không
3.9. Kết quả thực hiện TTHC
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định
3.10. Điều kiện thực hiện TTHC không
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
4. Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ
4.1. Trình tự thực hiện
a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm nơi có lâm sản.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ
c) Thẩm định hồ sơ: Trường tra hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Hạt Kiểm lâm nơi nộp hồ sơ
4.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp
4.3. Hồ sơ
a) Hồ sơ gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
- Hoá đơn bán hàng (nếu có)
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản
b) Số lượng: 01 bộ (bản chính)
4.4. Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
4.5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Hạt Kiểm lâm
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
4.6. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức,
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn
4.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Bảng kê lâm sản
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
4.8. Phí, lệ phí: Không
4.9. Kết quả thực hiện TTHC
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định
4.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012.
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
5. Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán.
5.1. Trình tự thực hiện
a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân xã
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ
c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Uỷ ban nhân dân xã xác nhận trên bảng kê lâm sản (có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản)
d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Uỷ ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ
5.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp
5.3. Hồ sơ
a) Hồ sơ gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 4/1/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
- Hoá đơn bán hàng (nếu có)
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản
b) Số lượng: 01 bộ (bản chính)
5.4. Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản)
5.5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân xã
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân xã
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
5.6. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức,
- Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
5.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Bảng kê lâm sản
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
5.8. Phí, lệ phí: Không
5.9. Kết quả thực hiện TTHC
- Kết quả: Xác nhận trên bảng kê lâm sản
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không quy định
5.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không
5.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư sô 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi]"
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/02/2012 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi | |
01/03/2012 | Văn bản được ban hành | Quyết định 384/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
384.QÐ.BNN.TCLN.doc | |
|
384.QÐ.BNN.TCLN_Phuluc1.doc | |
|
384.QÐ.BNN.TCLN_Phuluc2.doc |