Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC
Số hiệu | 37/1999/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 03/04/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/04/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/08/1999 |
Tóm tắt
Quyết định 37/1999/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 3 tháng 4 năm 1999, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu, theo quy định tại Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC. Quyết định này nhằm tạo ra một cơ sở pháp lý rõ ràng hơn cho việc xác định giá tính thuế nhập khẩu, từ đó góp phần nâng cao hiệu quả quản lý thuế và đảm bảo công bằng trong hoạt động thương mại.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu. Đối tượng áp dụng là tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hóa nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 4 năm 1999.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu cho một số mặt hàng cụ thể, trong đó có các loại rượu, giấy, xi măng và xe ô tô tải. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định và quy định về việc giải quyết khiếu nại cho các lô hàng cụ thể.
Điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật giá tính thuế cho một số mặt hàng, nhằm phản ánh chính xác hơn giá trị thực tế của hàng hóa nhập khẩu. Quyết định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 1999 và áp dụng cho tất cả các lô hàng nhập khẩu theo quy định đã nêu.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 37/1999/QĐ/BTC NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TẠI BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 590A/1998/QĐ/BTC NGÀY 29/04/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số
54/CP ngày 28/08/1993 và Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
Căn cứ Mục II, Phần B, Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 và Nghị định số
94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ; Công văn số 3696 TC/TCT ngày
23/09/1998 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 4530/TCHQ-KTTT ngày
04/12/1998; Công văn số 903/TCHQ-KTTT ngày 12/02/1999; Công văn số
1097/TCHQ-KTTT ngày 01/03/1999 và Công văn số 1130/TCHQ-KTTT ngày 02/03/1999 về
việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu và giải quyết khiếu nại theo quy
định tại điểm 2 Công văn số 3696 TC/TCT ngày 23/09/1998 của Bộ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của các mặt hàng quy định dưới đây, để các cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu của các mặt hàng cùng loại tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
Số TT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá
tính thuế |
1 |
- Rượu Jinro Soju 250 |
Lít |
1,50 |
2 |
- Rượu Soon Han Jinro Soju 230 |
- |
1,50 |
3 |
-Rượu Chamnamoo Soju 250 |
- |
1,50 |
4 |
-Rượu Chur chiu từ 360 - 400 |
- |
6,00 |
5 |
- Rượu EX Drum Gray 170 |
- |
6,00 |
6 |
- Rượu vang SPY-WINE Cooler 50 |
- |
1,00 |
7 |
- Giấy Duplex: |
|
|
|
Do G7 sản xuất |
tấn |
550,00 |
|
Do các nước khác sản xuất |
- |
400,00 |
8 |
- Xi măng trắng loại PC25 do Trung Quốc sản xuất |
- |
110,00 |
9 |
- Xe ô tô tải các loại (xe tải thùng) do Trung quốc sản |
|
|
|
xuất, trọng tải dưới 8 tấn tính bằng 55% giá xe tải cùng |
|
|
|
loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực và áp dụng đối với tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu kể từ ngày 15/04/1999 và giải quyết khiếu nại cho các lô hàng cụ thể do các đơn vị, doanh nghiệp nhập khẩu theo kiến nghị của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 4530/TCHQ-KTTT ngày 04/12/1998; công văn số 903/TCHQ-KTTT ngày 12/02/1999; Công văn số 1097/TCHQ-KTTT ngày 01/03/1999 và Công văn số 1130/TCHQ-KTTT ngày 02/03/1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/04/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC | |
15/04/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC | |
01/08/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 37/1999/QĐ-BTC giá mua tối thiểu cửa khẩu tính thuế nhập khẩu sửa đổi Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
37.1999.QD_BTC.doc |