Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước
| Số hiệu | 359/QĐ | Ngày ban hành | 21/07/1990 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1991 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 17/1990; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Đoàn Phương / Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC Số: 359/QĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 1990 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Về việc thành lập thị xã Bắc Cạn thuộc tỉnh Bắc Thái
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ quyết định số 64B/HĐBT ngày 12-9-1981 của Hội đồng Bộ trưởng;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Thái và Ban Tổ chức - Cán bộ của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1
Nay giải thể thị trấn Bắc Cạn, thuộc huyện Bạch Thông để thành lập thị xã Bắc Cạn thuộc tỉnh Bắc Thái.
Thị xã Bắc Cạn được thành lập trên cơ sở các phố: Nà Mây, Đội Thân, Đức Xuân, Đội Kỳ, Phùng Chí Kiên của thị trấn Bắc Cạn (trừ phố Minh Khai, chuyển về xã Huyền Tụng) và các xóm bản: Phiên Luông, Tống Tỏ, Khuối Ròm, Nà Rào (phần phía nam Sông Cầu) của xã Dương Quang và Bản ảng của xã Huyền Tụng, thuộc huyện Bạch Thông.
Sau khi điều chỉnh địa giới:
- Thị xã bắc Cạn có 1.307 hécta diện tích tự nhiên và 9.468 nhân khẩu.
Địa giới thị xã Bắc Cạn: phía Đông giáp xã Huyền Tụng; phía Tây giáp xã Quang Thuận; phía Nam giáp xã Nông Thượng; phía Bắc giáp xã Dương Quang và xã Huyền Tụng.
- Xã Huyền Tụng có các xóm bản: Khuổi Lặng, Khuổi Dủm, Pá Danh, Nà Pèn, Khau Vàng, Bản Cạu, Chí Lèn, Khuổi Hẻo, Bản Vẻn, Tổng Nẻng, Khuổi Mật, Khuổi Pái và phố Minh Khai, với 3.525 hécta diện tích tự nhiên và 5.563 nhân khẩu.
Địa giới xã Huyền Tụng: phía Đông giáp xã Nguyên Phúc và xã Mỹ Thanh; phía Tây giáp xã Dương Quang và thị xã Bắc Cạn; phía Nam giáp xã Xuất Hoá và xã Nông Thượng; phía Bắc giáp các xã Đôn Phong, Hà Vị và Cẩm Giàng.
- Xã Dương Quang có các xóm bản: bản Giềng, Quan Nưa, Bản Bung, Vằng Dì, Pạc Tràng, Nà Oi, Nà Bảnh, Hà Pài, bản Pèn, Nà Rào (phần phía bắc sông Cầu), với 2.102 hécta diện tích tự nhiên và 2.429 nhân khẩu.
Địa giới xã Dương Quang: phía Đông giáp xã Huyền Tụng; phía Tây giáp xã Đông Phong và xã Quang Thuận; phía Nam giáp xã Quang Thuận và thị xã Bắc Cạn; phía Bắc giáp xã Dương Quang và xã Huyền Tụng.
- Huyện Bạch Thông có 26 xã: Xuất Hoá, Nông Thượng, Dương Quang, Sĩ Bình, Lục Ninh, Đôn Phong, Nguyên Phúc, Dương Phong, Mai Lạp, Thanh Mai, Vi Hương, Vũ Muộn, Tân Tiến, Hà Vị, Quang Thuận, Thanh Vận, Cao Kỳ, Cao Sơn, Phương Thông, Tu Trí, Quân Bình, Cẩm Giàng, Mỹ Thanh, Hoà Mục, Tân Sơn, Huyền Tụng, với 89.237 hécta diện tích tự nhiên và 48.339 nhân khẩu.
Địa giới huyện Bạch Thông: phía Đông giáp huyện Na Rì; phía Tây giáp huyện Chợ Đồn; phía Nam giáp huyện Phú Lương và huyện Định Hoá; phía bắc giáp tỉnh Cao Bằng.
Điều 2
Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bắc Thái và Ban Tổ chức - Cán bộ của Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Chủ nhiệm | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Đoàn Phương |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/07/1990 | Văn bản được ban hành | Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước | |
| 01/01/1991 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 359/QĐ Ban hành bốn tiêu chuẩn Nhà nước |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
359.QÐ.doc |