Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000
| Số hiệu | 35/2000/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 30/05/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/05/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Khánh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 35/2000/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vào ngày 30 tháng 05 năm 2000, nhằm mục tiêu thiết lập các tiêu chuẩn ngành cho sản phẩm sợi bông và xơ, sợi nhân tạo trong ngành dệt Việt Nam. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến chức năng và nhiệm vụ của Bộ Công nghiệp cũng như các quy định về công tác tiêu chuẩn hóa.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm hai tiêu chuẩn cụ thể: 24TCN83-2000 liên quan đến yêu cầu kỹ thuật của sợi bông chải kỹ và 24TCN84-2000 về xơ, sợi nhân tạo thường sử dụng trong công nghiệp dệt. Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến sản xuất, quản lý và tiêu thụ các sản phẩm này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều, trong đó điều đầu tiên nêu rõ việc ban hành các tiêu chuẩn, điều thứ hai giao trách nhiệm cho Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm trong việc hướng dẫn thực hiện, và điều thứ ba quy định trách nhiệm thi hành cho các cơ quan liên quan.
Quyết định này không chỉ tạo ra một khung pháp lý cho việc sản xuất và quản lý chất lượng sản phẩm trong ngành dệt mà còn góp phần nâng cao tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm Việt Nam trên thị trường. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
|
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 35/2000/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng11 năm
1995 của Chính phủ về chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công
nghiệp;
Căn cứ Điều lệ về công tác Tiêu chuẩn hoá được ban hành theo Nghị định số
141/HĐBT ngày 24/8/1982 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành các tiêu chuẩn ngành :
24TCN83-2000 : Sợi bông chải kỹ-Yêu cầu kỹ thuật,
24TCN84-2000 : Xơ, sợi nhân tạo thường sử dụng trong công nghiệp dệt
Việt Nam .
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết đinh này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng công ty Dệt-May Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT.BỘ TRƯỞNG
BỘ CÔNG NGHIỆP |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/05/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000 | |
| 30/05/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 35/2000/QĐ-BCN Tiêu chuẩn ngành 24TCN83-2000,24TCN84-2000 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
35.2000.QD.BCN.doc |
