Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm
Số hiệu | 350/QĐ-LĐTBXH | Ngày ban hành | 28/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/03/2014 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Trọng Đàm / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH được ban hành vào ngày 18 tháng 02 năm 2025 bởi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, nhằm công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Mục tiêu của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng và minh bạch cho việc công bố hợp quy, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các sản phẩm, hàng hóa thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất và kinh doanh các sản phẩm này. Cấu trúc của quyết định gồm các điều khoản chính, trong đó nổi bật là quy định về trình tự thực hiện thủ tục, thành phần hồ sơ cần thiết và thời gian xử lý hồ sơ.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc quy định rõ ràng về các bước thực hiện thủ tục, từ việc nộp hồ sơ đến xử lý hồ sơ, cũng như thời gian cụ thể cho từng bước. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
Quyết định này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân trong việc công bố hợp quy mà còn góp phần nâng cao trách nhiệm của các cơ quan quản lý trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên thị trường.
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 350/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 350/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tổ chức, cá nhân đó đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (Bao gồm: Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định) nộp hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tổ chức, cá nhân đó đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo trình tự sau:
- Đối với hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, cơ quan chuyên ngành thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày cơ quan chuyên ngành gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, cơ quan chuyên ngành có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, cơ quan chuyên ngành tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy:
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, cơ quan chuyên ngành ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo Mẫu Phụ lục 1. Bản công bố hợp quy kèm theo Quyết định này).
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, cơ quan chuyên ngành thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
- Sau khi có bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận, tổ chức chứng nhận được chỉ định). Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá, sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
1.2. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tổ chức, cá nhân sản xuất đăng ký doanh.
1.3. Thời gian thực hiện: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định.
1.4. Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Bản công bố hợp quy. |
Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân: Báo cáo kết quả tự đánh giá bao gồm các thông tin sau: a) Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; b) Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; c) Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; đ) Kết quả thử nghiệm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của tổ chức thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; đ) Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; e) Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0
|
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định: Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
1.5. Đối tượng thực hiện: Cá nhân, tổ chức có liên quan.
1.6. Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tổ chức, cá nhân đó đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
1.7. Lệ phí: theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
1.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy (Phụ lục 1 kèm theo).
1.9. Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
68/2006/QH11 |
Luật 68/2006/QH11 - Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
29/06/2006 |
Quốc Hội |
127/2007/NĐ-CP |
Nghị định 127/2007/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
01/8/2007 |
Chính phủ |
05/2007/QH12 |
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá |
21/11/2007 |
Quốc Hội |
132/2008/NĐ-CP |
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
31/12/2008 |
Chính phủ |
28/2012/TT-BKHCN |
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
12/12/2012 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
02/2017/TT-BKHCN |
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2017. |
31/3/2017 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
13/2024/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 13/2024/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH |
05/12/2024 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phụ lục 1. Bản công bố hợp quy
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số………………….
Tên tổ chức, cá nhân:………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………………………Fax:…………………………….
E-mail: ………………………………………………………………………………………...
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,....)…………………………………………………………………………………….
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ………………………………………………………………
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp.) ………………………………………………………………
Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận/tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của ……. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……...., ngày…… tháng …. năm…..... Đại diện Tổ chức, cá nhân (Ký tên, chức vụ, đóng dấu) |
___________________________________
1 Đoạn từ: “Loại hình đánh giá: + Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận/tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận + Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá....” được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2017.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 135/2009/QĐ-TTg quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 106/2012/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Lao động
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/03/2014 | Văn bản được ban hành | Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm | |
28/03/2014 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 350/QĐ-BLĐTBXH 2025 công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy sản phẩm |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
350.QĐ.LĐTBXH.doc | |
|
350.QĐ.LĐTBXH.Phu luc.doc |