Quyết định 33/c-HĐBT
| Số hiệu | 33/c-HĐBT | Ngày ban hành | 14/02/1987 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/03/1987 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 4/1987; | Ngày đăng công báo | 28/02/1987 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Đoàn Trọng Truyến / Chủ tịch Hội đông Bộ Trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG Số: 33/c-HĐBT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 2 năm 1987 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 33C/HĐBT NGÀY 14-2-1987
VỀ VIỆC PHÂN VẠCH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH MỘT SỐ XÃ, THỊ TRẤN
CỦA CÁC HUYỆN AN HẢI, ĐỒ SƠN VÀ TIÊN LÃNG
THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ điều 107 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 18-12-1980;
Căn cứ điều 16 của Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4-7-1981;
Căn cứ Quyết định số 214-CP của Hội đồng Chính phủ ngày 21-11-1970;
Căn cứ Quyết định số 64b-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 12-9-1981;
Xét đề nghị của Uỷ ban Nhân dân thành phố Hải Phòng và Ban Tổ chức của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Nay điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện An Hải, Đồ Sơn và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng như sau:
A. Huyện An Hải.
- Thành lập thị trấn An Dương (thị trấn huyện lỵ huyện An Hải) trên cơ sở 94,67 hécta đất với 5.068 nhân khẩu của xã Lê Lợi; 60,48 hécta đất với 897 nhân khẩu của xã Đồng Tâm; 12,41 hécta đất với 217 nhân khẩu của xã Đồng Thái và 24,96 hécta đất với 412 nhân khẩu của xã Nam Sơn.
Thị trấn An dương có 192,51 hécta đất với 6.612 nhân khẩu.
Địa giới thị trấn An Dương ở phía đông giáp các xã Đồng Tâm và Đồng Thái; phía tây giáp các xã Lê Lợi và Đặng Cương; phía nam giáp các xã Đồng Thái và Đặng Cương; phía bắc giáp xã Nam Sơn.
- Xã Lê lợi còn 567,27 hécta đất với 3.770 nhân khẩu.
Địa giới xã Lê Lợi ở phía đông giáp thị trấn An Dương; phía tây giáp xã Hồng Phong; phía nam giáp xã Đặng Cương và sông Lạch Tray; phía bắc giáp xã Bắc Sơn.
- Xã Đồng Thái còn 493,69 hécta đất với 5.646 nhân khẩu.
Địa giới xã Đồng Thái ở phía đông giáp xã Đồng Tiến; phía tây giáp xã Đặng Cương; phía nam giáp xã Hồng Thái và sông Lạch Tray; phía bắc giáp xã An Đồng và thị trấn An Dương.
- Xã Nam Sơn còn 452,91 hécta đất với 3.947 nhân khẩu.
Địa giới xã Nam Sơn ở phía đông giáp xã Hùng Vương; phía tây giáp xã Bắc Sơn; phía nam giáp thị trấn An Dương; phía bắc giáp thị trấn Quán Toan.
- Sáp nhập xã Đồng Tâm và xã Đồng Tiến thành 1 xã lấy tên là xã An Đồng.
Xã An Đồng có 633 hécta với 6.184 nhân khẩu.
Địa giới xã An Đồng ở phía đông giáp quận Lê Chân; phía tây giáp thị trấn An Dương; phía nam giáp xã Đồng Thái; phía bắc giáp xã Hùng Vương.
B. Huyện Đồ Sơn.
Thành lập thị trấn Núi Đồi (thị trấn huyện lỵ huyện Đồ Sơn) trên cơ sở 41,5 hécta đất của xã Minh Tân và 117,9 hécta đất với 1.131 nhân khẩu của xã Thanh Sơn cùng 4.351 nhân khẩu là cán bộ, công nhân viên Nhà nước của các cơ quan đóng trên địa bàn này.
Địa giới thị trấn Núi Đồi ở phía đông giáp xã Minh Tân; phía tây và phía nam giáp xã Thanh Sơn; phía bắc giáp các xã Đại Đồng và Hữu Bằng.
- Xã Minh Tân còn 675 hécta đất với 5.854 nhân khẩu.
Địa giới xã Minh Tân ở phía đông giáp xã Hoà Nghĩa; phía tây giáp thị trấn Núi Đồi; phía nam giáp xã Tân Phong; phía bắc giáp xã Đại Đồng.
- Xã Thanh Sơn còn 306,5 hécta đất với 4.924 nhân khẩu.
Địa giới xã Thanh Sơn ở phía đông giáp thị trấn Núi Đồi; phía tây giáp xã Thụy Hương; phía nam giáp các xã Đại Hà và Ngũ Đoan; phía bắc giáp xã Hữu Bằng.
C. Huyện Tiên Lãng.
Giải thể xã Minh Đức để thành lập thị trấn Liên Lãng (thị trấn huyện lỵ huyện Tiên Lãng).
Thị trấn Liên Lãng có 623 hécta đất với 12.124 nhân khẩu.
Địa giới thị trấn Tiên Lãng ở phía đông giáp sông Vănú,; phía tây giáp xã Tiến thành; phía nam giáp các xã Quang Phục và Bạch Đằng; phía bắc giáp xã Quyết Tiến.
Điều 2. - Uỷ ban Nhân dân thành phố Hải Phòng và Ban Tổ chức của Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Chủ tịch Hội đông Bộ Trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Đoàn Trọng Truyến |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 33/c-HĐBT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 33/c-HĐBT] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 33/c-HĐBT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 33/c-HĐBT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 33/c-HĐBT]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 33/c-HĐBT]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/02/1987 | Văn bản được ban hành | Quyết định 33/c-HĐBT | |
| 01/03/1987 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 33/c-HĐBT |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
33C-HDBT_37290.doc |