Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013
Số hiệu | 3322/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 28/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/07/2014 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hà Công Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 28 tháng 7 năm 2014, nhằm công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013. Mục tiêu chính của văn bản này là cung cấp số liệu về diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ, từ đó làm cơ sở cho việc theo dõi và quản lý tài nguyên rừng tại các địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm toàn bộ diện tích rừng trên lãnh thổ Việt Nam, với các số liệu cụ thể về diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và các loại rừng khác. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến quản lý và bảo vệ rừng.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều nổi bật như:
- Điều 1: Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm tính đến ngày 31/12/2013.
- Điều 2: Quy định về việc sử dụng số liệu công bố để theo dõi diễn biến tài nguyên rừng.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Điểm mới trong Quyết định này là việc công bố chi tiết số liệu về hiện trạng rừng, giúp nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong công tác quản lý rừng. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3322/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ và có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2013 trong toàn quốc như sau:
1. Về tổng diện tích
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại rừng |
Tổng cộng |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tổng diện tích rừng |
13.954.454 |
2.081.790 |
4.665.531 |
7.001.018 |
206.114 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
10.398.160 |
1.999.442 |
4.012.435 |
4.350.488 |
35.795 |
1.2 |
Rừng trồng |
3.556.294 |
82.348 |
653.096 |
2.650.530 |
170.319 |
a |
Rừng trồng đã khép tán |
3.160.314 |
73.179 |
580.376 |
2.355.404 |
151.355 |
b |
Rừng trồng chưa khép tán |
395.979 |
9.169 |
72.720 |
295.126 |
18.964 |
2 |
Diện tích rừng để tính độ che phủ |
13.558.474 |
2.072.621 |
4.592.811 |
6.705.892 |
187.150 |
2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng
TT |
Phân theo loài cây |
Tổng diện tích (ha) |
Độ che phủ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Cây rừng |
13.537.925 |
39,71% |
2 |
Cây cao su, đặc sản |
416.529 |
1,25% |
|
Tổng cộng |
13.954.453 |
41,0% |
(Chi tiết số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).
Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhân: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnThông tư 25/2009/TT-BNN Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 199/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp
Thông tư 25/2009/TT-BNN Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 199/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/07/2014 | Văn bản được ban hành | Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013 | |
28/07/2014 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2013 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
3322.QĐ.BNN.TCLN.doc |