Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
Số hiệu
33/2004/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành
21/12/2004
Loại văn bản
Quyết định
Ngày có hiệu lực
29/01/2005
Nguồn thu thập
Công báo số 13 & 14 - 01/2005;
Ngày đăng công báo
14/01/2005
Ban hành bởi
Cơ quan:
Bộ Giao thông vận tải
Tên/Chức vụ người ký
Đào Đình Bình / Bộ trưởng
Phạm vi:
Toàn quốc
Trạng thái
Hết hiệu lực toàn bộ
Lý do hết hiệu lực:
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 61/2015/TT-BGTVT Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa
Ngày hết hiệu lực
01/01/2016
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 33/2004/QĐ-BGTVT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2004
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử
và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử, 85 (tám mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH ĐẮK LẮK NHIỆM KỲ 2004 - 2009
TT
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ
1
TP Buôn Ma Thuột
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03
05 đại biểu 05 đại biểu 05 đại biểu
2
Huyện Buôn Đôn
Đơn vị bầu cử số 04
03 đại biểu
3
Huyện Ea Súp
Đơn vị bầu cử số 05
03 đại biểu
4
Huyện Cư M' Gar
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07
03 đại biểu 05 đại biểu
5
Huyện Krông Ana
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09
05 đại biểu 05 đại biểu
6
Huyện Krông Búk
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11
03 đại biểu 05 đại biểu
7
Huyện Ea H'Leo
Đơn vị bầu cử số 12
05 đại biểu
8
Huyện Krông Năng
Đơn vị bầu cử số 13
05 đại biểu
9
Huyện Ea Kar
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15
03 đại biểu 05 đại biểu
10
Huyện M' Drắk
Đơn vị bầu cử số 16
03 đại biểu
11
Huyện Krông Bông
Đơn vị bầu cử số 17
04 đại biểu
12
Huyện Krông Pắc
Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19
05 đại biểu 05 đại biểu
13
Huyện Lắk
Đơn vị bầu cử số 20
03 đại biểu
Bộ trưởng
(Đã ký)
Đào Đình Bình
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT Ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa]"