Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên
| Số hiệu | 33/1998/QĐ-BNN/TY | Ngày ban hành | 24/02/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/03/1998 |
| Nguồn thu thập | Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Ngô Thế Dân / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 17/07/2017 | |
Tóm tắt
Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 24 tháng 2 năm 1998, nhằm mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn chặn sự lây lan của bệnh bò điên (BSE) tại Việt Nam. Quyết định này quy định về việc tạm đình chỉ nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật từ các quốc gia đang có dịch bệnh bò điên.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại động vật sống thuộc loài nhai lại, tinh, phôi, noãn bào, cũng như các sản phẩm phụ như bột xương, bột thịt, bột máu và phủ tạng từ các nước có dịch bệnh bò điên. Danh sách các quốc gia bị ảnh hưởng bao gồm Anh, Pháp, Ireland, Bồ Đào Nha, Thụy Sĩ, Đức, Hà Lan, Bỉ và Luxembourg.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm ba điều. Điều 1 nêu rõ các loại động vật và sản phẩm động vật bị tạm đình chỉ nhập khẩu. Điều 2 quy định về hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành. Điều 3 giao trách nhiệm cho các cơ quan liên quan trong việc triển khai thực hiện Quyết định.
Điểm mới của Quyết định này là việc áp dụng biện pháp ngăn chặn nhập khẩu từ các quốc gia có dịch bệnh, nhằm bảo vệ ngành chăn nuôi và sức khỏe người tiêu dùng tại Việt Nam. Quyết định này thể hiện sự chủ động của Chính phủ trong việc kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ an toàn thực phẩm.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/1998/QĐ-BNN/TY |
Hà Nội, ngày 24 tháng 2 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NHẬP KHẨU ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TỪ CÁC NƯỚC ĐANG CÓ BỆNH BÒ ĐIÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 73/CP ngày
01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ vào Điều 41 của Pháp lệnh Thú y và Điều 42 của Điều lệ Kiểm dịch, Kiểm
soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động vật ban hành kèm
theo Nghị định 93/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ;
Căn cứ vào thông báo của Tổ chức Dịch tễ thế giới OIE về dịch tễ học của bệnh
Bò điên tại một số nước trên thế giới;
Căn cứ vào đề nghị của ông Cục trưởng Cục Thú y tại Công văn số 55 TY-KD/CV
ngày 17/02/1998 về sử dụng các biện pháp cần thiết để ngăn chặn bệnh lây lan
vào Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tạm đình chỉ nhập khẩu vào Việt Nam dưới mọi hình thức các loại động vật, sản phẩm động vật dưới đây thuộc loài nhai lại từ các nước đang có bệnh Bò điện hoặc có nguồn gốc xuất xứ từ các nước dang có bệnh bò điên. Theo thông báo của Tổ chức dịch tễ thế giới (OIE), các nước đang có bệnh bò điên hiện nay gồm có 9 nước: Anh, Pháp, Airơlen, Bồ Đào Nha, Thuỵ Sĩ, Đức, Hà Lan, Bỉ và Lucxămbua.
Hàng hoá tạm đình chỉ nhập khẩu vào Việt Nam bao gồm:
- Động vật sống thuộc loài nhai lại;
- Tinh, phôi, noãn bào của động vật thuộc loài nhai lại;
- Bột xương, bột thịt, bột máu, phủ tạng và các sản phẩm phụ của động vật thuộc loài nhai lại dùng làm thức ăn chăn nuôi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Ông Chánh văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các ông Cục trưởng Cục Thú y, Cục Khuyến nông khuyến lâm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm triển khai thi hành Quyết định này.
|
|
Ngô Thế Dân (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/02/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên | |
| 06/03/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên | |
| 17/07/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 33/1998/QĐ-BNN/TY Quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên | |
| 17/07/2017 | Bị bãi bỏ | Thông tư 10/2017/TT-BNNPTNT Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật mới nhất |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 33-1998.docx |