Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM
| Số hiệu | 32/2006/QĐ-BTM | Ngày ban hành | 04/10/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/10/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 25+26, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 15/10/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Phan Thế Ruệ / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/11/2009 | |
Tóm tắt
Quyết định 32/2006/QĐ-BTM được ban hành bởi Bộ Thương mại Việt Nam vào ngày 04 tháng 10 năm 2006, nhằm mục tiêu bổ sung Phụ lục 9 về quy tắc xuất xứ đối với các sản phẩm sắt và thép thuộc Chương 72 cho Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM. Văn bản này nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam, giúp các sản phẩm này được hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) trong khu vực ASEAN.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các sản phẩm sắt và thép thuộc Chương 72, với các quy tắc xuất xứ cụ thể được quy định trong Phụ lục 9. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa sắt và thép.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định về việc bổ sung quy tắc xuất xứ, trong đó Điều 1 nêu rõ việc bổ sung Phụ lục 9, Điều 2 quy định về hiệu lực của quyết định, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành. Phụ lục 9 đưa ra các tiêu chí xuất xứ cụ thể cho từng loại sản phẩm sắt và thép, nhằm đảm bảo tính minh bạch và dễ áp dụng trong thực tiễn.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và được kỳ vọng sẽ thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa sắt và thép của Việt Nam, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho việc hội nhập kinh tế khu vực.
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2006/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SẮT VÀ THÉP THUỘC CHƯƠNG 72 CHO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1420/2004/QĐ-BTM NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM MẪU D ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI THEO "HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) ĐỂ THÀNH LẬP KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN (AFTA)
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số
29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung Phụ lục 9 về quy tắc xuất xứ đối với các sản phẩm sắt và thép thuộc Chương 72 cho Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo "Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Thương mại, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 9
QUY TẮC XUẤT XỨ ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SẮT VÀ THÉP THUỘC CHƯƠNG 72
(Kèm theo Quyết định số 32/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Thương mại)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Xuất xứ của các mặt hàng sắt và thép thuộc chương 72 (quy định tại Phụ lục này) được xác định theo tiêu chí xuất xứ chung quy định tại Quy tắc 3, Phụ lục 1 của Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo "Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)" hoặc theo các tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định tại Phụ lục này.
2. Trong trường hợp áp dụng các tiêu chí xuất xứ cụ thể dưới đây, những công đoạn gia công sau dù được thực hiện riêng rẽ hay kết hợp với nhau sẽ không được coi là chuyển đổi cơ bản và không được xét đến khi xác định xuất xứ của hàng hóa:
a. Kéo
b. Chia, tách
c. Cắt
3. "Ngoại trừ" nghĩa là "không được phép sản xuất từ".
4. Sản phẩm có mã HS "ex 72.10(a)" được mô tả "Nếu thu được từ Nhóm 72.08" có nghĩa là nếu sản phẩm "ex 72.10(a)" được sản xuất từ nguyên liệu có mã HS "72.08" thì nguyên liệu có mã HS "72.08" phải được sản xuất và có xuất xứ từ các nước Thành viên ASEAN. Tiêu chí xuất xứ trong trường hợp này cho phép Nhóm "ex 72.10(a)" được sản xuất ra từ nguyên liệu thuộc các Nhóm khác nó, ngoại trừ việc sử dụng nguyên liệu thuộc các Nhóm "72.08" và 72.11" được nhập khẩu từ ngoài khối ASEAN. Quy tắc xuất xứ cho các Nhóm "ex 72.10(b)", "ex 72.12(a)", "ex 72.12(b)" cũng được giải thích theo nguyên tắc tương tự.
II. QUY TẮC XUẤT XỨ ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SẮT VÀ THÉP THUỘC CHƯƠNG 72
|
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
Tiêu chí xuất xứ |
|
|
I- NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT |
|
|
72.01 |
Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
Chuyển sang Nhóm 72.01 từ bất kỳ Chương nào khác |
|
72.02 |
Hợp kim fero |
Chuyển sang Nhóm 72.02 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.03 |
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tư; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
Chuyển sang Nhóm 72.03 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.04 |
Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại |
Chuyển sang Nhóm 72.04 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.05 |
Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
Chuyển sang Nhóm 72.05 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
|
II- SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM |
|
|
72.06 |
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) |
Chuyển sang Nhóm 72.06 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.09 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
Chuyển sang Nhóm 72.09 từ bất kỳ Nhóm nào khác, ngoại trừ Nhóm 72.08 và 72.11 |
|
72.10 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
ex 72.10(a) |
-- nếu thu được từ Nhóm 72.08 |
Chuyển sang Nhóm 72.10(a) từ bất kỳ Nhóm nào khác, ngoại trừ từ các Nhóm 72.08 và 72.11 |
|
ex 72.10(b) |
-- nếu thu được từ Nhóm 72.09 |
Chuyển sang Nhóm 72.10(b) từ bất kỳ Nhóm nào khác, ngoại trừ từ các Nhóm 72.09 và 72.11 |
|
72.12 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
ex 72.12(a) |
-- nếu thu được từ Nhóm 72.08 |
Chuyển sang Nhóm 72.12(a) từ bất kỳ Nhóm nào khác, ngoại trừ từ các Nhóm 72.08, 72.10 và 72.11 |
|
ex 72.12(b) |
-- nếu thu được từ Nhóm 72.09 |
Chuyển sang Nhóm 72.12(b) từ bất kỳ Nhóm nào khác, ngoại trừ từ các Nhóm 72.09, 72.10 và 72.11 |
|
72.17 |
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
Chuyển sang Nhóm 72.17 từ bất kỳ Nhóm nào khác, ngoại trừ từ Nhóm 72.13 đến Nhóm 72.15 |
|
|
III- THÉP KHÔNG GỈ |
|
|
72.18 |
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ |
Chuyển sang Nhóm 72.18 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19 |
Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên |
|
|
72.19.11 |
- - Chiều dày trên 10mm: |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.11 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.12 |
- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm: |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.12 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.13 |
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm: |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.13 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.14 |
- - Chiều dày dưới 3mm: |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.14 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.21 |
- - Chiều dày trên 10mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.21 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.22 |
- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.22 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.23 |
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.23 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.24 |
- - Chiều dày dưới 3mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.24 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.31 |
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.31 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.32 |
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.32 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.33 |
- - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.33 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.34 |
- - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.34 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.35 |
- - Chiều dày dưới 0,5mm |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.35 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.19.90 |
- Loại khác: |
Chuyển sang Phân nhóm 7219.90 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.20 |
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm |
Chuyển sang Nhóm 72.20 từ bất kỳ Nhóm nào khác, ngoại trừ từ Phân nhóm 7219.31 đến Phân nhóm 7219.90 |
|
72.21 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộc cuốn không đều |
Chuyển sang Nhóm 72.21 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.22 |
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
Chuyển sang Nhóm 72.22 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.23 |
Dây thép không gỉ |
Chuyển sang Nhóm 72.23 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.24 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác |
Chuyển sang Nhóm 72.24 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.25 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên |
Chuyển sang Nhóm 72.25 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.26 |
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm |
Chuyển sang Nhóm 72.26 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.27 |
Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
Chuyển sang Nhóm 72.27 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.28 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
Chuyển sang Nhóm 72.28 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
|
72.29 |
Dây thép hợp kim khác |
Chuyển sang Nhóm 72.29 từ bất kỳ Nhóm nào khác |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM | |
| 30/10/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM | |
| 05/11/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 32/2006/QĐ-BTM quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa bổ sung Phụ lục 9,1420/2004/QĐ-BTM |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
32.2006.QD.BTM.doc |