Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ
| Số hiệu | 315/2003/QĐ-BCA | Ngày ban hành | 21/05/2003 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2003 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 55 năm 2003; | Ngày đăng công báo | 16/06/2003 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Khánh Toàn / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công an vào ngày 21 tháng 5 năm 2003, nhằm mục tiêu công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự đã bị bãi bỏ tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2002. Quyết định này là một phần trong nỗ lực hệ thống hóa và rà soát các văn bản pháp luật, đảm bảo tính hợp pháp và hiệu lực của các quy định hiện hành.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm 15 văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công an ban hành, trong đó có các quyết định, thông tư và công văn liên quan đến quản lý an ninh trật tự. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công an và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lĩnh vực an ninh, trật tự.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 công bố danh mục các văn bản bị bãi bỏ, Điều 2 quy định hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng, Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điểm mới của Quyết định này là việc hệ thống hóa và công khai danh mục các văn bản đã hết hiệu lực, giúp nâng cao tính minh bạch và dễ dàng trong việc tra cứu các quy định pháp luật hiện hành. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 5 tháng 6 năm 2003.
|
BỘ
CÔNG AN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 315/2003/QĐ-BCA(V19) |
Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN SỐ 315/2003/QĐ-BCA(V19) NGÀY 21 THÁNG 5 NĂM 2003 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23 tháng 10 năm 1997 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật,
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật,
Căn cứ Nghị định số 37/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 1998 về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công an;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công an ban hành thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2002 bị bãi bỏ gồm 15 văn bản (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng, Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
BỘ
CÔNG AN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC,
BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số315/2003/QĐ-BCA(V19)
ngày 21 tháng 5 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công an).
|
Số thứ tự |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu nội dung |
|
1 |
Quyết định |
600/C11(C26) |
23/5/1994 |
Tổng cục II Bộ Nội vụ |
Ban hành Quy trình điều tra, xử lý tai nạn giao thông đường bộ |
|
2 |
Quyết định |
1153/C11(C26) |
08/9/1994 |
Tổng cục II Bộ Nội vụ |
Ban hành Quy trình điều tra, xử lý tai nạn giao thông đường sắt |
|
3 |
Quyết định |
1/14/2000 QĐ-BCA(C11) |
11/12/2000 |
Bộ Công an |
Ban hành Quy trình đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
4 |
Thông tư |
07/TT-BNV (CI3) |
19/9/1990 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn mẫu, việc khắc và quản lý, sử dụng con dấu trong công tác đối ngoại và con dấu của các cơ quan, các tổ chức nước ngoài sử dụng trên lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
|
5 |
Thông tư |
06/TT-BNV (A11) |
28/8/1992 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 84/HĐBT ngày 09/3/1992 về việc ban hành "Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước " |
|
6 |
Thông tư |
03/TT-BNV |
27/3/1993 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 17/CP ngày 23/12/1992 của Chính phủ về quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt |
|
7 |
Thông tư |
04/BNV(A18) |
27/3/1993 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/CP ngày 18/01/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 |
Thông tư |
04/TT-BNV |
23/4/1994 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn giải quyết khiếu nại tố cáo đối với cơ quan đơn vị công an |
|
9 |
Thông tư |
05/TT-BNV |
06/6/1994 |
Bộ Nội vụ |
Quy định mẫu và việc tổ chức khắc con dấu của các cơ quan, tổ chức |
|
10 |
Thông tư |
03/TT-BNV |
24/7/1995 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn việc đăng ký, cấp biển số các loại phương tiện cơ giới đường bộ, kiểm tra và quản lý người điều khiền phương tiện thuộc ngành công an |
|
11 |
Thông tư |
04/TT-BNV (C12) |
10/9/1996 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn việc giải quyết những người đã có quyết định tập trung giáo dục cải tạo |
|
12 |
Thông tư |
16/1998/TT-BNV |
21/01/1998 |
Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào |
|
13 |
Thông tư |
1205/1999/TT-BCA |
06/9/1999 |
Bộ Công an |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về thi hành Pháp lệnh Chống tham nhũng trong lực lượng công an nhân dân |
|
14 |
Thông tư |
15/2000/TT-BCA(C11) |
08/12/2000 |
Bộ Công an |
Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ đăng ký phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
15 |
Công văn |
440/CV- BNV(A24) |
21/12/1992 |
Bộ Nội vụ |
Quy định lại việc phân công trách nhiệm điều tra một số tội phạm |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 315/2003/QĐ-BCAV19 Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 101/2024/NĐ-CP đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tài sản gắn liền đất mới nhất
Quyết định 355-TTg thành lập Ban chỉ đạo Chính phủ tổng rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1997
Luật 02/2002/QH11 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/05/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ | |
| 01/07/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 315/2003/QĐ-BCA(V19) Danh mục văn bản pháp luật bị bãi bỏ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
315.2003.QD.BCA(V19).doc |
