Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương
| Số hiệu | 31/2008/QĐ-BCT | Ngày ban hành | 22/09/2008 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/10/2008 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 561+562, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 08/10/2008 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Lê Dương Quang / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 31/2008/QĐ-BCT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công Thương vào ngày 22 tháng 09 năm 2008, nhằm mục tiêu thống nhất mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành công thương. Văn bản này quy định rõ ràng về thẩm quyền, điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi, sửa đổi và bổ sung các loại giấy phép liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ thuộc lĩnh vực công thương. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức hoạt động trong ngành công nghiệp có liên quan đến vật liệu nổ.
Quyết định được cấu trúc thành 4 điều chính, trong đó nổi bật là việc ban hành các mẫu giấy phép và giấy chứng nhận cụ thể tại các phụ lục kèm theo. Điều 1 quy định về việc ban hành mẫu giấy phép, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định, trong khi Điều 3 quy định về giá trị của các giấy phép đã cấp trước đó. Điều 4 xác định trách nhiệm thi hành quyết định.
Điểm mới của Quyết định này là việc thay thế Quyết định số 1792/QĐ-BCN năm 2006, đồng thời quy định rõ hơn về các mẫu giấy phép và giấy chứng nhận, nhằm đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả trong quản lý nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/2008/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, GIẤY PHÉP VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRONG NGÀNH CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ
về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005
của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫy Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, Giấy phép và Giấy chứng nhận đủ điều kiện để áp dụng thống nhất trong ngành công thương.
Thẩm quyền, điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi, sửa đổi, bổ sung, nội dung cụ thể, hình thức (in Quốc huy, khổ giấy …) Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; Giấy phép và Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với hàng hóa, dịch vụ cụ thể được quy định chi tiết tại các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 1792/QĐ-BCN ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành mẫu Giấy phép, Giấy phép sử dụng và Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
Điều 3. Các Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, Giấy phép và Giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành công thương đã cấp trước ngày Quyết định này có hiệu lực không phải đổi lại và có giá trị cho đến hết thời hạn ghi trong Giấy phép, Giấy chứng nhận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc cơ quan Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BCT ngày 22 tháng 09 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
………………….(1) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /GP-….(2) |
………..(3), ngày ….. tháng ….. năm …….. |
GIẤY PHÉP
Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
…………………………………………………………………(4)
Căn cứ ............................................................................................................................. (5);
Căn cứ ............................................................................................................................ (6);
Xét đề nghị cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ tại Công văn số ……. ngày …. tháng …. năm ….. của (7);
Theo đề nghị của ............................................................................................................... (8),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ............................................................................................................. (7);
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. do ………………………………………………….. (9) cấp ngày … tháng … năm ……
Trụ sở tại …………………………….. (10), điện thoại ………….., Fax ………………...................... ;
Được sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để ........................................................................... (11);
Điều 2. Điều kiện sử dụng:
Địa điểm sử dụng vật liệu nổ: ................................................................................................ ;
........................................................................................................................................ (12);
Lĩnh vực sử dụng: (khai thác, xây dựng công trình, thử nghiệm …).
Điều kiện khác: (Lượng thuốc nổ trong một lần sử dụng, phương pháp điều khiển nổ, khoảng cách an toàn, thời điểm nổ mìn v.v….).
…………………………… (7) phải thực hiện đúng các quy định tại ……………………….... (13) và những quy định của pháp luật liên quan về vật liệu nổ công nghiệp; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội, thực hiện đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày … tháng … năm …../.
|
Nơi nhận: |
…………………………….
(4) |
Vào SỔ LƯU ngày … tháng … năm ….
Chú thích:
(1) – Tên cơ quan cấp phép. Ví dụ: BỘ CÔNG THƯƠNG, UBND TỈNH HÀ TĨNH.
(2) – Tên viết tắt của cơ quan cấp phép. Ví dụ: BCT, UBND.
(3) – Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính.
(4) – Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép. Ví dụ: BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG, CHỦ TỊCH UBND TỈNH HÀ TĨNH.
(5) – Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp giấy phép.
(6) – Tên các văn bản, cơ sở cho việc hướng dẫn cấp giấy phép.
(7) – Tên tổ chức được cấp giấy phép.
(8) – Thủ trưởng cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép. Ví dụ: Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Giám đốc Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh.
(9) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(10) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(11) – Mục đích sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để: khai thác, xây dựng công trình, thử nghiệm v.v….
(12) – Ghi lượng thuốc nổ trong một lần sử dụng, phương pháp điều khiển nổ, khoảng cách an toàn, thời điểm nổ mìn v.v….
(13) – Tên các văn bản trực tiếp quy định về loại hình quản lý giấy phép, tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật.
(14) – Tên các tổ chức có liên quan.
(15) – Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY PHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BCT ngày 22 tháng 09 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
………………….(1) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /GP-….(13) |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …….. |
GIẤY PHÉP
……………………………….. (2)
…………………………………………………………………(14)
Căn cứ ............................................................................................................................. (3);
Căn cứ ............................................................................................................................ (4);
Xét đề nghị cấp giấy phép………………. (2) tại Công văn số ……. ngày …. tháng …. năm ….. của (5);
Theo đề nghị của ............................................................................................................... (6);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ............................................................................................................. (5);
Trụ sở tại …………………………….. (7), điện thoại ………….., Fax ………………....................... ;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……. do ………………………(8) cấp ngày …. tháng … năm ………
.......................................................................................................................................... (9)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
…………………………… (5) phải thực hiện đúng các quy định tại ………… (4) và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Trong quá trình thực hiện … (5) phải đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương và tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (nếu có); đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày … tháng … năm …../.
|
Nơi nhận: |
…………………………….
(14) |
Vào SỔ LƯU ngày … tháng … năm ….
Chú thích:
(1) – Tổ chức cấp trên trực tiếp của cơ quan cấp Giấy phép.
Ví dụ: BỘ CÔNG THƯƠNG (1)
CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP (12)
Hoặc: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG (12)
Đối với trường hợp Giấy phép do Lãnh đạo Bộ Công Thương hoặc Lãnh đạo UBND cấp tỉnh ký thì bỏ nội dung (12)
(2) – Tên Giấy phép đề nghị cấp.
(3) – Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan được cấp Giấy phép.
(4) – Tên các văn bản, cơ sở cho việc hướng dẫn cấp giấy phép.
(5) – Tên tổ chức được cấp giấy phép.
(6) – Lãnh đạo đơn vị tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.
(7) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(8) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(9) – Nội dung giấy phép: Ghi cụ thể các nội dung hàng hóa kinh doanh, dịch vụ được phép thực hiện hoặc ghi khái quát nội dung hàng hóa kinh doanh, dịch vụ được phép thực hiện, phần phụ lục sẽ ghi cụ thể hàng hóa, dịch vụ.
Ví dụ 1:
- Được xuất khẩu (nhập khẩu) những tiền chất, gồm: ..............................................................
- Được xuất (nhập) qua cửa khẩu: .........................................................................................
- Phương tiện và điều kiện bảo đảm an toàn vận chuyển: .........................................................
- Thời gian thực hiện xuất (nhập) khẩu:....................................................................................
Ví dụ 2:
Được sản xuất thuốc lá điếu với các loại sản phẩm thuốc lá và số lượng … theo Phụ lục đi kèm.
(10) – Tên các tổ chức có liên quan.
(11) – Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.
(12) – Tên cơ quan cấp phép. Ví dụ: CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP (Trong trường hợp Bộ trưởng ủy quyền cho Cục cấp phép)
(13) – Tên viết tắt của cơ quan cấp phép. Ví dụ: BCT; ATMT, CNNg (Trong trường hợp Vụ, Cục được Bộ trưởng ủy quyền cấp phép).
(14) – Chức danh, thẩm quyền ký của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp phép.
PHỤ LỤC III
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BCT ngày 22 tháng 09 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /CNĐĐK-….(12) |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện …………….. (1)
…………………………………………………………………(13)
Căn cứ ............................................................................................................................. (2);
Căn cứ ............................................................................................................................ (3);
Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất ………. (1) tại Công văn số ……. ngày …. tháng …. năm ….. của (4);
Theo đề nghị của ............................................................................................................... (5);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận ......................................................................................................... (4);
Trụ sở tại …………………………….. (6), điện thoại ………….., Fax ………………....................... ;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……. do ………………………(7) cấp ngày …. tháng … năm ………
Đủ điều kiện để sản xuất .................................................................................................... (1)
Điều 2. Điều kiện sản xuất
Địa điểm sản xuất …………………………………………………………………………………. …………………………………………. (4) được sản xuất ………. (1) (tại Phụ lục kèm theo);
Với sản lượng/năm:
…………….. (4) phải thực hiện đúng các quy định của ……. (8) và những quy định của pháp luật liên quan về sản xuất ……………… (1); đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội.
Điều 3. Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày … tháng … năm …..
|
Nơi nhận: |
…………………………….
(13) |
Vào SỔ LƯU ngày … tháng … năm ….
Chú thích:
(1) – Tên loại hàng, dịch vụ đủ điều kiện để sản xuất, kinh doanh. Ví dụ: Đủ điều kiện để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp: Nitrat Amôn hàm lượng cao v.v.
(2) – Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(3) – Tên các văn bản, cơ sở cho việc hướng dẫn cấp giấy chứng nhận.
(4) – Tên tổ chức được cấp giấy chứng nhận.
(5) – Lãnh đạo đơn vị tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện (Sở Công Thương, Cục, Vụ). Đối với trường hợp Vụ được Bộ trưởng ủy quyền cấp thì bỏ nội dung này.
(6) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(7) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(8) – Tên các văn bản trực tiếp quy định về loại hình quản lý giấy chứng nhận, tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật.
(9) – Tên các tổ chức có liên quan.
(10) – Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy chứng nhận lưu.
(11) – Tên đơn vị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện. Ví dụ: CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP (Trong trường hợp Bộ trưởng ủy quyền cho Cục cấp).
(12) – Tên viết tắt của cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện. Ví dụ: BCT; ATMT, CNNg (Trong trường hợp Bộ trưởng ủy quyền cho Cục, Vụ cấp).
(13) – Chức danh, thẩm quyền ký của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Thông tư liên tịch 55/2005/TTLT-BNV-VPCP hướng dẫn thể thức kỹ thuật trình bày văn bản
Nghị định 110/2004/NĐ-CP công tác văn thư
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/09/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương | |
| 23/10/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 31/2008/QĐ-BCT mẫu giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, giấy phép và giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành ngành công thương |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
31.2008.QD.BCT.zip | |
|
|
Phu luc.zip |