Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia
| Số hiệu | 31/2006/QĐ-BTM | Ngày ban hành | 04/10/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/10/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 25+26, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 15/10/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Phan Thế Ruệ / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/11/2009 | |
Tóm tắt
Quyết định 31/2006/QĐ-BTM được ban hành bởi Bộ Thương mại Việt Nam vào ngày 04 tháng 10 năm 2006, nhằm quy định về quy tắc xuất xứ áp dụng cho 40 mặt hàng nông sản từ Campuchia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu 0%. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập khẩu các mặt hàng nông sản từ Campuchia, góp phần thúc đẩy thương mại giữa hai nước.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mặt hàng nông sản cụ thể được liệt kê trong Phụ lục I, yêu cầu hàng hóa phải được sản xuất và chế biến hoàn toàn trên lãnh thổ Campuchia. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam và Campuchia.
Cấu trúc của quyết định bao gồm 4 điều chính và 2 phụ lục. Điều 1 quy định về các yêu cầu xuất xứ hàng hóa, Điều 2 nêu rõ điều kiện vận chuyển, Điều 3 xác định hiệu lực của quyết định, và Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành. Phụ lục I liệt kê chi tiết các mặt hàng nông sản được hưởng ưu đãi, trong khi Phụ lục II cung cấp mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ.
Điểm mới của quyết định này là việc xác định rõ ràng các tiêu chí xuất xứ và điều kiện để hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế suất 0%. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, tạo điều kiện cho các bên liên quan có thời gian chuẩn bị thực hiện.
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 31/2006/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỐN MƯƠI MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO BẢN THỎA THUẬN GIỮA BỘ THƯƠNG MẠI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BỘ THƯƠNG MẠI VƯƠNG QUỐC CAM-PU-CHIA VỀ CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Bản thỏa thuận
giữa Bộ Thương mại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại
Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng
ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%, ký ngày 03 tháng 8 năm 2006 tại
Phnôngpênh (Cam-pu-chia);
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt và sản xuất, gia công, chế biến toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương Quốc Cam-pu-chia cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận chuyển thẳng và trực tiếp từ Cam-pu-chia đến Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Thương mại, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ
CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%
(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Thương mại)
|
Số TT |
Mã số HS |
Mô tả mặt hàng |
|
|
0714.10. |
- Sắn: |
|
1 |
0714.10.10 |
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên |
|
2 |
0714.10.90 |
- - Loại khác |
|
3 |
0714.20.00 |
- Khoai lang |
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
4 |
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
5 |
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
6 |
0803.00.00 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
|
|
- Cà phê chưa rang: |
|
7 |
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
8 |
0904.11.10 |
- - - Trắng |
|
9 |
0904.11.20 |
- - - Đen |
|
10 |
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1006.30. |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
|
|
|
- - Gạo thơm: |
|
11 |
1006.30.11 |
- - - Nguyên hạt |
|
12 |
1006.30.12 |
- - - Không quá 5% tấm |
|
13 |
1006.30.13 |
- - - Trên 5% đến 10% tấm |
|
14 |
1006.30.14 |
- - - Trên 10% đến 25% tấm |
|
15 |
1006.30.19 |
- - - Loại khác |
|
16 |
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
|
17 |
1102.20.00 |
- Bột ngô |
|
18 |
1108.12.00 |
- - Tinh bột ngô |
|
19 |
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
|
|
1201.. |
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
20 |
1201.00.10 |
- Phù hợp để làm giống |
|
21 |
1201.00.90 |
- Loại khác |
|
|
1202.. |
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
1202.10. |
- Lạc vỏ: |
|
22 |
1202.10.10 |
- - Phù hợp để làm giống |
|
23 |
1202.10.90 |
- - Loại khác |
|
24 |
1202.20.00 |
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
25 |
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
26 |
1207.40.00 |
- Hạt vừng |
|
|
1212.20. |
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
27 |
1212.20.10 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự |
|
|
|
- - - Mía: |
|
28 |
1212.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
29 |
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
30 |
1404.20.00 |
- Xơ dính hạt bông |
|
|
2401.10. |
- Lá thuốc là, chưa tước cọng: |
|
31 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
32 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
33 |
2401.10.30 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
|
34 |
2401.10.90 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
|
|
4001.21. |
- - Tấm cao su xông khói: |
|
35 |
4001.21.10 |
- - - RSS hạng 1 |
|
36 |
4001.21.20 |
- - - RSS hạng 2 |
|
37 |
4001.21.30 |
- - - RSS hạng 3 |
|
38 |
4001.21.40 |
- - - RSS hạng 4 |
|
39 |
4001.21.50 |
- - - RSS hạng 5 |
|
40 |
4001.21.90 |
- - - Loại khác |
PHỤ LỤC II
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S
(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
ORIGINAL
|
1. Goods consigned from (Exporter's business name, address, country) |
Reference No. VIETNAM PREFERENTIAL TARIFF FOR ARRICULTURAL PRODUCTS OF CAMBODIA CERTIFICATE OF ORIGIN (Combined Declaration and Certificate) FORMS
|
|||||||||
|
2. Goods consigned to (Consignee's name, address, country) |
Issued in Kingdom of Cambodia See Notes Overleaf
|
|||||||||
|
3. Means of transport and route (as far as know) Departure date Truck's Reg. No. Place of Discharge/Place of Entry
|
4. For Official Use |
|||||||||
|
|
|
Preferential Treatment Given Under Vietnam Preferential Tariff |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s) |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
Signature of Authorised Signatory of the Importing Country |
||||||||
|
5. Item Number |
6. Marks and numbers on packages |
7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of he importing country)
|
8. Origin criterion (see Notes Overleaf) |
9. Gross weight or other quantity and value (FOB) |
10. Number and date fo invoices |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in KINGDOM OF CAMBODIA |
12. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct. |
|||||||||
|
and that they comply with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes Overleaf for the goods exported to SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
|||||||||
|
Place and date, signature of authorised signatory |
Place and date, signature and stamp of certifying authority |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OVERLEAF NOTES
1. Member States which accept this form for the purpose of perferential treatment under the Agreement between the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of the Kingdom of Cambodia on Agricultural Products of Cambodia Origin Receiving Vietnam Preferential Tariffs:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
KINGDOM OF CAMBODIA
2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treatment are that goods sent to the Socialist Republic of Vietnam:
(i) must fall within a description of products eligible for concessions in the Socialist Republic of Vietnam;
(ii) must comply with the consignment conditions that the goods must be consigned directly from the Kingdom of Cambodia to the Socialist Republic of Vietnam through the border gates provided in the Arrangement between the Ministry of Trade of the Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Commerce of the Kingdom of Cambodia dated 3rd August 2006; and
(iii) must comply with the origin criteria given paragraph 3 below.
3. ORIGIN CRITERIA: For exports to the Socialist of Vietnam to be eligible for preferential treatment, the requirement is that either:
(i) the plants and plant products are harvested, picked, or gathered after being grown in the territory of the Kingdom of Cambodia.
(ii) goods obtained or produced in the territory of the Kingdom of Cambodia solely from goods referred to in sub-paragraphs (i)
If the goods quality under the above criteria, the exporter and/or producer must indicate "WO" in Box 8 of this form.
4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right.
5. DESCRIPTION OF GOODS: The description of goods must be sufficiently detailed to enable the goods to be identified by the Customs Officers examining them. Name of the producer and any trade mark shall also be specified.
6. The Harmonized System number shall be that of the Socialist Republic of Vietnam.
7. The term "Exporter" in Box 11 may include the producer or exporter.
8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the Socialist Republic of Vietnam must indicate (P) in the relevant boxes in Column 4 whether or not preferential treatment is accorded.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia | |
| 30/10/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia | |
| 05/11/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 31/2006/QĐ-BTM quy tắc xuất xứ 40 mặt hàng nông sản hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam-Campuchia |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
31.2006.QD.BTM.doc |