Quyết định 308/QĐ-NH2 Quyết định ban hành Quy chế về lập, sử dụng, kiểm soát, xử lý, bảo quản và lưu trữ chứng từ điện tử của Ngân hàng và Tổ chức tín dụng
Bị thay thế bởi Quyết định 1789/2005/QĐ-NHNN Về việc ban hành Chế độ chứng từ kế toán ngân hàng
Ngày hết hiệu lực
07/01/2006
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 308/QĐ-NH2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 1997
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy chế về lập, sử dụng, kiểm soát, xử lý, bảo quản và lưu trữ chứng từ điện tử của Ngân hàng và Tổ chức tín dụng
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước, Pháp lệch Ngân hàng, Hợp tác xã Tín dụng và Công ty Tài chính ngày 23-5-1990;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 196/TTg ngày 1-4-1997 của thủ tướng chính phủ về việc sử dụng các dữ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ kế toán và thanh toán của các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng;
Theo đề nghị của Vụ tryưởng Vụ Kế toán Tài chính Ngân hàng Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này "Quy chế về lập, sử dụng, kiểm soát, xử lý, bảo quản và lưu trữ chứng từ điện tử của các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ kế toán Tài chính, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Tổng giám đốc, Giám đốc Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Thống đốc
(Đã ký)
Cao Sĩ Kiêm
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 308/QĐ-NH2]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 308/QĐ-NH2] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 308/QĐ-NH2] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 308/QĐ-NH2] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 308/QĐ-NH2]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 308/QĐ-NH2]"