Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp
| Số hiệu | 303/CT | Ngày ban hành | 28/11/1988 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/12/1988 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 24/1988; | Ngày đăng công báo | 15/12/1988 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Võ Văn Kiệt / Phó Chủ tịch |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 303-CT
Quyết định 303-CT được ban hành vào ngày 28 tháng 11 năm 1988 bởi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Việt Nam, nhằm mục tiêu quy định giá bán xăng dầu cho các ngành sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp và lâm nghiệp. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng và các quyết định trước đó liên quan đến việc định giá sản phẩm do Nhà nước quản lý.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm giá bán xăng dầu cho các ngành sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp và lâm nghiệp thuộc các thành phần kinh tế quốc doanh, tập thể và cá thể. Đối tượng áp dụng là các đơn vị sản xuất và kinh doanh trong các lĩnh vực này.
Quyết định 303-CT có cấu trúc chính gồm các điều quy định cụ thể về giá bán xăng dầu, bao gồm:
- Điều 1: Quy định giá bán cụ thể cho các loại xăng dầu như xăng A72, A76, Diedel và Ma dút.
- Điều 2: Áp dụng giá bán cho các ngành sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp theo chỉ tiêu phân phối.
- Điều 3: Quy định hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 12 năm 1988.
- Điều 4: Giao trách nhiệm cho các Bộ và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trong việc thực hiện quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc xác định giá bán cụ thể cho từng loại xăng dầu, nhằm hỗ trợ các ngành sản xuất thiết yếu. Quyết định có hiệu lực từ ngày 1 tháng 12 năm 1988, yêu cầu các đơn vị sản xuất, kinh doanh thực hiện kiểm kê xăng dầu tồn kho khi áp dụng giá mới.
|
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 303-CT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 1988 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ BÁN XĂNG DẦU CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP, LÂM NGHIỆP
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4-7-1981;
Căn cứ Quyết định số 90-HĐBT ngày 24-5-1988 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành
danh mục sản phẩm do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Vật tư và Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp:
- Xăng A72 - A76 600 đồng/lít hoặc 840 đồng/kg.
- Diedel thông dụng 520 đồng/lít hoặc 624 đồng/kg.
- Ma dút 300 đồng/lít hoặc 330 đồng/kg.
Địa điểm bán hàng tại kho cửa hàng vật tư thành phố, thị xã, huyện trên phương tiện bên mua.
Điều 2. Giá bán xăng dầu trên đây áp dụng cho các ngành sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp thuộc các thành phần kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể theo chỉ tiêu phân phối và theo đối tượng do Uỷ ban kế hoạch Nhà nước hướng dẫn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 12 năm 1988.
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh phải kiểm kê xăng dầu tồn kho khi thực hiện giá mới.
Điều 4. Bộ trưởng các Bộ, Chủ nhiệm các Uỷ ban Nhà nước có liên quan. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Võ Văn Kiệt (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/11/1988 | Văn bản được ban hành | Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp | |
| 01/12/1988 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 303-CT giá bán xăng dầu cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
303-CT_37660.doc |