Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông
Số hiệu | 3033/QĐ-BNN-VP | Ngày ban hành | 12/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/12/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Đăng Khoa / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 12 tháng 12 năm 2011, nhằm phê duyệt nội dung hoạt động "Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo". Mục tiêu chính của quyết định này là tuyên truyền và phổ biến các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, đồng thời cung cấp thông tin hữu ích cho người dân ở các khu vực khó khăn.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm 8 tỉnh trọng điểm, với tổng số 2.149 xã, phường, thị trấn. Đối tượng áp dụng là các lãnh đạo xã, đài truyền thanh, cán bộ khuyến nông, và các tổ chức xã hội như Hội Phụ nữ và Hội Nông dân.
Cấu trúc của quyết định bao gồm các điều khoản chính như: Điều 1 phê duyệt nội dung hoạt động, Điều 2 quy định hiệu lực của quyết định, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành. Phụ lục của quyết định chi tiết nội dung các hoạt động, bao gồm xuất bản chuyên đề "Nhà nông và Nghề nông" và sản xuất đĩa VCD hướng dẫn kỹ thuật nông nghiệp.
Các điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ các hoạt động cụ thể và đối tượng thụ hưởng, cùng với việc phân bổ kinh phí cho các hoạt động truyền thông. Tổng kinh phí cho năm 2011 được xác định là 3 tỷ đồng. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ký và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo đúng kế hoạch đã đề ra.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3033/QĐ-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG “TĂNG CƯỜNG NỘI DUNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 196/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;
Căn cứ Công văn số 3583/BTTTT-KHTC ngày 28/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thỏa thuận nội dung thực hiện Dự án 3 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 2902/QĐ-BNN-VP ngày 29/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch thực hiện dự án “Tăng cường nội dung thông tin và Truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo” năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 2903/QĐ-BNN-VP ngày 29/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thành lập Ban Điều hành dự án “Tăng cường nội dung thông tin và Truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo” - gọi tắt là Ban Điều hành dự án 3;
Căn cứ Quyết định số 3003/QĐ-BNN-VP ngày 06/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thành lập Hội đồng xét duyệt nội dung hoạt động “Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo” năm 2011 - gọi tắt là Hội đồng xét duyệt nội dung hoạt động dự án 3;
Theo đề nghị của Trưởng ban Điều hành dự án 3 kèm theo Biên bản họp của Ban Điều hành dự án 3 ngày 05/12/2011 và Biên bản họp của Hội đồng xét duyệt nội dung ấn phẩm Chuyên đề “Nhà nông và Nghề nông” và sản xuất, phát hành đĩa VCD hướng dẫn kỹ thuật nông nghiệp thuộc nhiệm vụ 2011 của Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nội dung chi tiết các hoạt động “Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo” thuộc Dự án 3 Chương trình mục tiêu quốc gia thuộc nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Trưởng Ban điều hành dự án 3, Báo Nông nghiệp Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CÁC HOẠT ĐỘNG “TĂNG CƯỜNG NỘI DUNG THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO”
(Kèm theo Quyết định số 3033/QĐ-BNN-VP ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MỤC ĐÍCH, MỤC TIÊU
1. Mục đích
- Tuyên truyền, phổ biến kịp thời và thúc đẩy thực thi chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, các chương trình kế hoạch của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về lĩnh vực nông nghiệp, nông dân, nông thôn đối với miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.
- Phổ biến, nhân rộng những kinh nghiệm hay, các tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất nông nghiệp, giúp bà con nông dân, đồng bào dân tộc thiểu số áp dụng để nâng cao hiệu quả sản xuất, tăng thu nhập.
2. Mục tiêu
Cung cấp đảm bảo 100% lãnh đạo xã, phường, thị trấn phụ trách nông nghiệp; Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn; Cán bộ khuyến nông xã; Hội Phụ nữ xã; Hội Nông dân xã; Thư viện xã (Điểm Bưu điện văn hóa xã) của 8 tỉnh trọng điểm (2.149 xã, phường, thị trấn) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2011 (Cao Bằng, Yên Bái, Thanh Hóa, Quảng Ngãi, Nghệ An, Kiên Giang, Đăk Lăk, Quảng Trị) được nhận 8 số Chuyên đề “Nhà nông và Nghề nông” và bộ đĩa VCD hướng dẫn kỹ thuật phòng, trừ dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi… để làm tài liệu tuyên truyền, phổ biến hướng dẫn cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.
II. NỘI DUNG CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Xuất bản Chuyên đề “Nhà nông và Nghề nông”
a) Nội dung: 15 chuyên mục (Thời sự; Thời vụ - Dịch bệnh; Nhịp cầu nhà nông; Tham khảo mô hình; Sản phẩm; Hỏi và Đáp; Giống mới; Khoa học - Kỹ thuật; Đời sống kinh tế; Tư vấn nghề; Sức khỏe - Môi trường; Bảo quản - Chế biến; Kiến thức phổ thông; Chân dung nhà nông; Góc chuyên gia).
b) Hình thức: Khuôn khổ: 21 x 29,5 cm (khổ A4); Số trang: 40 trang; In 4 màu toàn bộ chuyên đề.
c) Số lượng phát hành năm 2011: 8 kỳ.
d) Số lượng phát hành/kỳ: 12.894 bản/ 01 kỳ.
đ) Phạm vi phát hành: 8 tỉnh trọng điểm của CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2011 với tổng số: 2.149 xã, phường, thị trấn.
e) Phát hành: 6 đối tượng, gồm: Lãnh đạo xã phụ trách nông nghiệp; Đài truyền thanh; Khuyến nông viên; Hội Phụ nữ; Hội Nông dân; Điểm Bưu điện văn hóa xã.
g) Thời gian thực hiện: Tháng 12/2011.
h) Phương thức thực hiện: Đặt hàng với Báo Nông nghiệp Việt Nam (định mức giá theo quy định hiện hành của nhà nước).
2. Sản xuất và phát hành đĩa VCD
a) Nội dung:
- Hướng dẫn kỹ thuật phòng, trừ dịch bệnh thường xảy ra trên cây lúa, ngô, lạc, đậu tương, mía, chè.
- Hướng dẫn kỹ thuật phòng, trừ dịch bệnh thường xảy ra trên vật nuôi như: lợn, gà, trâu, bò, tôm, nghêu và công tác phòng chống rét cho trâu, bò.
b) Hình thức: Khoa giáo về nông nghiệp. Thời lượng: 15 phút/chương trình, tổng số: 12 chương trình.
c) Số lượng phát hành: 12.900 bộ đĩa VCD.
d) Phạm vi phát hành: 8 tỉnh trọng điểm của Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2011 với tổng số: 2.149 xã, phường, thị trấn.
đ) Phát hành: 6 đối tượng, gồm: Lãnh đạo xã phụ trách nông nghiệp; Đài truyền thanh; Khuyến nông viên; Hội Phụ nữ; Hội Nông dân; Điểm Bưu điện văn hóa xã.
e) Thời gian thực hiện: Tháng 12/2011 và quý I/2012.
g) Phương thức thực hiện:
- Phần sản xuất nội dung: Đặt hàng (định mức giá theo quy định hiện hành của nhà nước).
- Phần in sao, phát hành: Ký hợp đồng với đơn vị chức năng.
3. Hoạt động kiểm tra, giám sát
a) Nội dung:
- Tổ chức hội nghị quán triệt nhiệm vụ tới các đơn vị liên quan;
- Tổ chức hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết việc thực hiện kế hoạch nói riêng, việc thực hiện CTMTQG nói chung thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
b) Địa điểm thực hiện:
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- 4 tỉnh trọng điểm của CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2011 (Cao Bằng, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An)
c) Thời gian thực hiện: Quý I/2012.
III. KINH PHÍ
1. Nguồn kinh phí: theo Quyết định số 196/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán chi thực hiện các CTMTQG năm 2011.
2. Tổng kinh phí năm 2011: 3.000.000.000 (Bằng chữ: Ba tỷ đồng).
Vụ Tài chính thẩm định chi tiết phương án giá sản xuất và phát hành các xuất bản phẩm trình Bộ ký gửi Bộ Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông phối hợp xác định giá theo đúng quy định của nhà nước, làm căn cứ thực hiện./.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 2331/QĐ-TTg Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia
Quyết định số 2903/QĐ-BNN-VP thành lập Ban điều hành dự án
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/12/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông | |
12/12/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 3033/QĐ-BNN-VP phê duyệt nội dung hoạt động Tăng cường nội dung thông |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
3033.QD.BNN.VP.1.doc |