Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi
Số hiệu | 3003/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 29/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 29/11/2012 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hà Công Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 29 tháng 11 năm 2012, nhằm công bố diện tích rừng thuộc lưu vực từ hai tỉnh trở lên. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, góp phần bảo vệ và phát triển rừng tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các diện tích rừng trong các lưu vực sông có liên quan đến nhiều tỉnh. Đối tượng áp dụng chủ yếu là Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Ủy ban nhân dân các tỉnh có liên quan, và các đơn vị liên quan đến việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực, Điều 2 quy định về tổ chức thực hiện, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm của các bên liên quan. Phụ biểu kèm theo quyết định cung cấp thông tin chi tiết về diện tích rừng trong từng lưu vực và tỷ lệ diện tích rừng so với tổng diện tích lưu vực.
Các điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ ràng diện tích rừng thuộc lưu vực và quy trình chi trả dịch vụ môi trường rừng. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện theo quy định hiện hành.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3003/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC LƯU VỰC TRONG PHẠM VI TỪ HAI TỈNH TRỞ LÊN LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-BNN-KH ngày 11/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án điều tra cơ bản mở mới năm 2012 và phân giao nhiệm vụ quản lý;
Căn cứ Quyết định số 69/QĐ-TCLN-KHTC ngày 01/3/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp về phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án “Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng như sau:
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng việt Nam: Điều phối tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong từng lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1: Xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Lưu vực nhà máy thủy điện |
Tỉnh |
Diện tích trong khu vực (ha) |
Diện tích rừng trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
1 |
Hòa Bình |
Điện Biên |
585.051 |
242.297 |
21,30 |
Hòa Bình |
116.667 |
48.869 |
4,30 |
||
Lai Châu |
908.539 |
390.981 |
34,37 |
||
Phú Thọ |
820 |
592 |
0,05 |
||
Sơn La |
903.479 |
394.758 |
34,70 |
||
Yên Bái |
90.444 |
60.122 |
5,28 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
2.605.000 |
1.137.620 |
100 |
||
2 |
Sơn La |
Điện Biên |
585.051 |
242.304 |
31,66 |
Lai Châu |
908.539 |
390.981 |
51,08 |
||
Sơn La |
218.035 |
82.777 |
10,81 |
||
Yên Bái |
78.161 |
49.371 |
6,45 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
1.789.785 |
765.432 |
100 |
||
3 |
Lai Châu |
Điện Biên |
284.252 |
136.439 |
39,78 |
Lai Châu |
323.648 |
206.568 |
60,22 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
607.900 |
343.007 |
100 |
||
4 |
Tuyên Quang |
Bắc Cạn |
161.404 |
89.023 |
20,58 |
Cao Bằng |
200.264 |
93.184 |
21,54 |
||
Hà Giang |
263.988 |
154.448 |
35,70 |
||
Tuyên Quang |
126.543 |
95.942 |
22,18 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
752.200 |
432.596 |
100 |
||
5 |
Thác Bà |
Hà Giang |
93.863 |
49.029 |
21,68 |
Lào Cai |
186.749 |
87.937 |
38,88 |
||
Phú Thọ |
218 |
179 |
0,08 |
||
Yên Bái |
141.117 |
89.008 |
39,36 |
||
Tổng diện tích Iưu vực |
421.948 |
226.154 |
100 |
||
6 |
Ya Ly |
Gia Lai |
162.581 |
67.885 |
15,65 |
Kon Tum |
584.219 |
365.978 |
84,35 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
746.800 |
433.863 |
100 |
||
7 |
Sê san 4 |
Gia Lai |
293.584 |
112.944 |
21,50 |
Kon Tum |
635.517 |
412.314 |
78,50 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
929.100 |
525.257 |
100 |
||
8 |
Sê san 4A |
Gia Lai |
299.900 |
116.348 |
22,08 |
Kon Tum |
633.400 |
410.658 |
77,92 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
933.300 |
527.006 |
100 |
||
9 |
Serepok 3 |
Đăk Lăk |
536.798 |
200.207 |
47,42 |
Đăk Nông |
266.232 |
118.692 |
28,11 |
||
Lâm Đồng |
129.570 |
103.313 |
24,47 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
932.600 |
422.211 |
100 |
||
10 |
Buôn Kuốp |
Đăk Lăk |
480.800 |
197.134 |
48,02 |
Đăk Nông |
181.300 |
110.069 |
26,81 |
||
Lâm Đồng |
129.500 |
103.313 |
25,17 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
791.600 |
410.515 |
100 |
||
11 |
Đồng Nai 3 |
Đăk Nông |
17.450 |
10.175 |
4,67 |
Lâm Đồng |
416.600 |
207.936 |
95,33 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
434.050 |
218.111 |
100 |
||
12 |
Đồng Nai 4 |
Đăk Nông |
22.460 |
11.843 |
5,16 |
Lâm Đồng |
426.600 |
217.654 |
94,84 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
449.060 |
229.497 |
100 |
||
13 |
Đồng Nai 5 |
Đăk Nông |
163.600 |
44.785 |
15,89 |
Lâm Đồng |
447.600 |
237.059 |
84,11 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
611.200 |
281.844 |
100 |
||
14 |
Sông Ba Hạ |
Bình Định |
2.418 |
2.364 |
0,45 |
Đăk Lăk |
194.700 |
62.915 |
11,93 |
||
Gia Lai |
863.100 |
442.880 |
84,01 |
||
Phú Yên |
58.510 |
19.027 |
3,61 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
1.118.728 |
527.187 |
100 |
||
15 |
Hàm Thuận |
Bình Thuận |
7.442 |
2.976 |
8,81 |
Lâm Đồng |
122.177 |
30.796 |
91,19 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
129.619 |
33.772 |
100 |
||
16 |
Đa Mi |
Bình Thuận |
66.010 |
49.108 |
58,58 |
Lâm Đồng |
131.600 |
34.729 |
41,42 |
||
Tổng diện tích lưu vực |
197.610 |
83.837 |
100 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi]"
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/11/2012 | Văn bản được ban hành | Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi | |
29/11/2012 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
3003.QĐ.BNN.TCLN.doc | |
|
Phụ Lục.doc |