Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm
| Số hiệu | 29/NH-QĐ | Ngày ban hành | 16/03/1989 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/03/1989 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 6/1989; | Ngày đăng công báo | 31/03/1989 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lữ Minh Châu / Tổng Giám đốc |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/06/1989 | |
Tóm tắt
Quyết định 29-NH/QĐ được ban hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 16 tháng 3 năm 1989, nhằm quy định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Mục tiêu chính của quyết định này là thiết lập một khung lãi suất ổn định cho tiền gửi tiết kiệm, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho người gửi tiền và đảm bảo sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các loại tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và có kỳ hạn. Đối tượng áp dụng là tất cả các tổ chức tín dụng và ngân hàng trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Quy định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm, cụ thể là 9% cho tiền gửi không kỳ hạn và 12% cho tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành của mức lãi suất từ ngày 16/3/1989 và việc chuyển đổi lãi suất cho số dư tiền gửi trước đó.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định cho các cá nhân và tổ chức liên quan.
Quyết định này đã thay thế các quy định trước đó về lãi suất tiền gửi tiết kiệm và có hiệu lực ngay từ ngày ban hành. Điều này cho thấy sự cần thiết trong việc điều chỉnh lãi suất để phù hợp với tình hình kinh tế và chỉ số giá cả thị trường xã hội.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 29-NH/QĐ |
Hà Nội , ngày 16 tháng 3 năm 1989 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC LÃI SUẤT TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 55-CT ngày 10/3/1989 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng giao cho Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước quy định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: - Mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm được quy định như sau:
1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 9%/1 tháng.
2. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng 12%/1 tháng.
Mức lãi suất trên được điều chỉnh phù hợp với sự biến động của chỉ số giá cả thị trường xã hội do Nhà nước công bố.
Điều 2. - Mức lãi suất quy định tại điều 1 thi hành từ ngày 16/3/1989. Số dư tiền gửi tiết kiệm đến cuối ngày 15/3/1989 được chuyển sang hưởng lãi suất mới từ ngày 16/3/1989.
Các quyết định trước đây về lãi suất tiền gửi tiết kiệm hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. - Các đồng chí Chánh Văn phòng, Tổng giám đốc Ngân hàng chuyên doanh, Vụ trưởng, Cục trưởng, Viện trưởng, Trưởng ban của Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng chuyên doanh tỉnh, thành phố, đặc khu và khu vực chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Lữ Minh Châu (Đã Ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/03/1989 | Văn bản được ban hành | Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm | |
| 16/03/1989 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm | |
| 01/06/1989 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 29-NH/QĐ y định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
29-NH_QD_37728.doc |
