Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi
Số hiệu | 29/2011/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 01/06/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/07/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 363+364, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 12/06/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 29/2011/QĐ-TTg được ban hành nhằm mục tiêu xác định danh mục ngành, lĩnh vực được hưởng mức lãi suất ưu đãi khi vay lại nguồn vốn vay ODA của Chính phủ Việt Nam. Quyết định này là cơ sở pháp lý cho việc thực hiện các chương trình, dự án vay lại vốn ODA, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các ngành, lĩnh vực cụ thể mà Chính phủ xác định là ưu tiên trong việc vay lại vốn ODA. Đối tượng áp dụng là các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, và các địa phương có liên quan đến việc thực hiện các dự án vay lại vốn ODA.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về danh mục ngành, lĩnh vực hưởng lãi suất ưu đãi, cùng với các quy định về hiệu lực thi hành. Danh mục này được chia thành các nhóm ngành như kết cấu hạ tầng, công nghiệp, tài chính tín dụng và các dự án khác thuộc diện vay lại.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc cụ thể hóa các ngành, lĩnh vực được hưởng lãi suất ưu đãi, từ đó tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các dự án đầu tư. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 7 năm 2011, và các chương trình, dự án đã được phê duyệt trước đó sẽ tiếp tục áp dụng theo điều kiện đã được xác định.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2011/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, LĨNH VỰC ĐƯỢC HƯỞNG MỨC LÃI SUẤT ƯU ĐÃI KHI VAY LẠI NGUỒN VỐN VAY ODA CỦA CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ hướng
dẫn về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi khi vay lại nguồn vốn vay ODA của Chính phủ (sau đây gọi là Danh mục) hướng dẫn thực hiện điểm c khoản 2 Điều 7 của Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ ban hành về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2011.
2. Các chương trình, dự án vay lại vốn ODA mà điều kiện cho vay lại đã được cấp có thẩm quyền xác định trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì tiếp tục áp dụng các điều kiện đã được phê duyệt. Trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
DANH MỤC
NGÀNH,
LĨNH VỰC HƯỞNG MỨC LÃI SUẤT ƯU ĐÃI KHI VAY LẠI NGUỒN VỐN VAY ODA CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-TTg ngày 01 tháng 6 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Ngành nghề, lĩnh vực |
I |
Kết cấu hạ tầng kinh tế - kỹ thuật - xã hội (không phân biệt địa bàn đầu tư trừ mục 1) |
1 |
Xây dựng công trình cấp nước sạch phục vụ công nghiệp và sinh hoạt đô thị (đô thị loại 2, đô thị loại 3, đô thị loại 4, trừ đô thị loại 5 thuộc diện ngân sách nhà nước cấp phát) |
2 |
Dự án thu gom, xử lý chất thải rắn đô thị và chất thải rắn công nghiệp; xử lý nước thải công nghiệp |
3 |
Xây dựng, đầu tư trang thiết bị các cơ sở y tế có khả năng hoàn vốn |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề có khả năng hoàn vốn |
5 |
Xây dựng đường sắt (trừ trường hợp chỉ vay lại phần thiết bị theo lãi suất thông thường) |
6 |
Xây dựng đường bộ cao tốc |
7 |
Xây dựng cảng nước sâu (trừ trường hợp chỉ vay lại phần thiết bị theo lãi suất thông thường |
II |
Công nghiệp (không phân biệt địa bàn đầu tư) |
1 |
Xây dựng nhà máy phát điện sử dụng các nguồn năng lượng mới, năng lượng tái tạo có tác dụng bảo vệ môi trường |
2 |
Xây dựng, lắp đặt lưới điện phân phối và truyền tải điện khu vực nông thôn |
3 |
Xây dựng, lắp đặt hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông, mạng viễn thông khu vực nông thôn |
III |
Tài chính, tín dụng |
|
Các chương trình/hợp phần tín dụng thông qua các ngân hàng chính sách (Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách Xã hội) hoặc các tổ chức tài chính tín dụng khác để cho vay lại cho các đối tượng thuộc diện chính sách của Chính phủ hoặc theo thiết kế đặc thù của chương trình/hợp phần tín dụng được Chính phủ phê duyệt |
IV |
Các dự án khác thuộc diện vay lại tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật về đầu tư, tại vùng đồng bào dân tộc Khơme sinh sống tập trung, các xã thuộc chương trình 135 và các xã biên giới thuộc chương trình 120, các xã vùng bãi ngang (không bao gồm dự án thủy điện, nhiệt điện, sản xuất xi măng, sắt thép) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/06/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi | |
20/07/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 29/2011/QĐ-TTg Danh mục ngành, lĩnh vực hưởng mức lãi suất ưu đãi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
29.2011.QD.TTg.danhmuc.zip | |
|
29.2011.QD.TTg.zip | |
|
VanBanGoc_29_2011_QĐ-TTg.pdf |