Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực
| Số hiệu | 2901/2000/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 29/09/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; số 41 | Ngày đăng công báo | 08/11/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Thế Minh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 29 tháng 09 năm 2000, nhằm mục tiêu công bố danh mục các giấy phép về giao thông vận tải đã được quy định trong các văn bản pháp luật còn hiệu lực. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc tạo ra sự minh bạch và thống nhất trong quản lý giấy phép trong lĩnh vực giao thông vận tải.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các giấy phép liên quan đến hoạt động giao thông vận tải, cụ thể là các giấy phép đào tạo lái xe, giấy phép kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện, giấy phép hoạt động cảng, bến thủy nội địa, và nhiều loại giấy phép khác. Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ sở đào tạo lái xe, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giao thông vận tải.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm ba điều, trong đó Điều 1 công bố danh mục giấy phép, Điều 2 quy định hiệu lực của quyết định từ ngày 1-10-2000, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm của các cơ quan liên quan. Danh mục giấy phép được ban hành kèm theo quyết định, liệt kê chi tiết các loại giấy phép, cơ sở pháp lý, đối tượng cấp phép, thủ tục và thời hạn hiệu lực của từng giấy phép.
Quyết định này không chỉ giúp các cơ quan quản lý thực hiện nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các thủ tục cấp phép. Quyết định có hiệu lực từ ngày 1-10-2000 và đã góp phần quan trọng trong việc cải cách hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải tại Việt Nam.
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC GIẤY PHÉP VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ ĐỊNH CÒN HIỆU LỰC
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 13/1999/QH10 ngày
6-12-1999;
Căn cứ Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 3-2-2000 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 30/2000/NĐ-CP ngày 11-8-2000 của Chính phủ về bãi bỏ một số
giấy phép và chuyển một số giấy phép thành điều kiện kinh doanh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế Vận tải và thủ trưởng các Cục, Vụ có
liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố các giấy phép về giao thông vận tải đã được quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực và các quy định về thủ tục, điều kiện, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép và thời hạn của giấp phép theo đúng danh mục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 1-10-2000.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế vận tải, Cục trưởng các Cục: Đường bộ Việt Nam, Đường sông Việt Nam, Đăng kiểm Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC LOẠI GIẤY PHÉP VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH
TRONG LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ ĐỊNH CÒN HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2901/2000/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2000
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
TT |
Tên giấy phép |
Cơ sở pháp lý |
Đối tượng cấp phép |
Thủ tục, điều kiện cấp phép |
cơ quan có thẩm quyền cấp phép |
Thời hạn có hiệu lực của từng giấy phép |
|
|
|
|
Văn bản Luật, Pháp lệnh, Nghị định (trích dẫn quy định) |
Văn bản của Bộ GTVT bao gồm các quy định cụ thể về thủ tục, điều kiện cơ quan có thẩm quyền cấp phép và thời hạn có hiệu lực của từng giấy phép |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép đào tạo lái xe |
Quy định tại Điều 31 khoản1 Điều lệ ban hành kèm theo Nghị định 36/CP ngày 29 - 5- 1995 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Quyết định số 2597/1998/QĐ-BGTVT ngày 19 - 10 - 1998 của Bộ GTVT về việc ban hành quy chế quản lý, đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
Các cơ sở đào tạo lái xe do cơ quan có thẩm quyền thành lập gồm các Trường chính quy đào tạo lái xe và các trung tâm đào tạo lái xe |
Theoquy định tại Quyết định 2597/1998/QĐ-GTVT ngày 19 - 10 - 1998 của Bộ GTVT |
Bộ Giao thông vận tải |
Các trường chính quy đào tạo lái xe thời hạn là 5 năm -Các trung tâm đào tạo lái xe thời hạn là 3 năm |
|
2 |
Giấy phép xe tập lái ( kèm theo biển đề xe tập lái gắn trước và sau đuôi xe ) |
Quy định tại Điều 46 khoản1 Nghị định 36/CP ngày 29 - 5- 1995 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị, |
Quyết định số 2597/1998/QĐ-GTVT ngày 19 - 10 - 1998 của Bộ GTVT về việc ban hành quy chế quản lý, đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
Phương tiện cơ giới đường bộ dùng để cho các học viên tập lái xe |
Theoquy định tại Quyết định 2597/1998/QĐ-GTVT ngày 19 - 10 - 1998 của Bộ GTVT |
Cục Đường bộ Việt |
1 năm |
|
3 |
Giấy phép kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ |
Quy định tại Điều 18 Nghị định số 36/CP ngày 29-5-1995 của Chính phủ về bảo đảm trật tự .
|
Quyết định số 214/1999/QĐ-BGTVT ngày 23 -1-1999 của Bộ GTVT ban hành tiêu chuẩn ngành : Tiêu chuẩn trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ số đăng ký 22TCN 226-99 |
Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ |
Theoquy định tại Quyết định 214/1999/QĐBGTVT ngày 23 -1-1999 của Bộ GTVT ban hành tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ số đăng ký 22TCN 226-99 |
Cục Đăng kiểm Việt nam, Trung tâm quản lý chất lượng thiết bị và phương tiện cơ giới đường bộ |
1năm |
|
4 |
Cấp phép hoạt động cảng,bến thuỷ nội địa |
Quy định tại Điều 37 Nghị định 40/CP ngày 5 -7 - 1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thuỷ nội địa ; Khoản 3 Điều 30 Nghị định 171/1999/NĐ-CP ngày 7/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông |
Quyết định số 2046/QĐ- PC ngày 6 - 8 - 1996 của Bộ GTVT về thể lệ quản lý cảng bến thuỷ nội địa ; Quyết định 3089/1999/QĐ-BGTVT ngày 30-12-99 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thể lệ quản lý cảng, bến thuỷ nội địa . |
Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước hoạt động kinh doanh khai thác cảng, bến thuỷ nội địa |
theo quy định tại Thể lệ ban hành kèm theo Quyết định số 2046/QĐ- PC ngày 6 - 8 - 1996 của Bộ GTVT và Quyết định 3089/1999/ QĐ-BGTVT ngày 30-12-99 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thể lệ quản lý cảng, bến thuỷ nội |
Giám đốc các đoạn quản lý đường sông TW cấp phép cho các bến hàng hoá trên tuyến quản lý ;Giám đốc các Sở GTVT, GTCC, công bố, cấp phép cảng, bến hàng hoá, hành khách trên các sông, kiênh tại địa phương |
- Thời hạn của Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa : 12 tháng |
|
5 |
Giấy phép lưu hành đặc biệt (có 2 loại : Giấy phép LHĐB cho xe quá khổ, quá tải; Giấy phép LHĐB cho xe siêu trường, siêu trọng) |
Quy định tại Điều 19 khoản 1 Nghị định 36/CP ngày 29 - 5- 1995 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị, |
Thông tư của Bộ GTVT số 112/1998/TT-BGTVT ngày 29/4/1998 hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ |
Phương tiện cơ giới đường bộ thuộc loại quá khổ, quá tải ; siêu trường, siêu trọng và xe bánh xích |
theo quy định tại Thông tư của Bộ GTVT số 112/1998/TT-BGTVT ngày 29/4/1998 |
- Đối với xe quá khổ, quá tải do Tổng giám đốc các khu quản lý đường bộ cấp cho phép chạy trên cả nước; - Giám đốc Sở GTVT, GTCC cấp chạy trên phạm vi Tỉnh ,TP |
- Đối với xe quá khổ, quá tải thời hạn theo đề nghị của chủ phương tiện, nhưng tối đa không quá 90 ngày - Đối với siêu trường, siêu trọng và xe bánh xích cấp theo chuyến hàng, đợt hàng. Nếu theo yêu cầu đặc biệt tối đa là 30 ngày |
|
6 |
Giấy phép thi công công trình liên quan đến đường bộ |
Quy định tại Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông và Nghị định của Chính phủ số 172/1999/ NĐ-CP ngày 7 - 12 -1999 về hướng dẫn thi hành pháp lệnh bảo vệ công trình GT đối với công trình giao thông đường bộ . |
Quyết định số 2923/QĐ-ĐB ngày 2/11/1996 của Bộ Giao thông vận tải về việc cấp giấy phép thi công công trình liên quan đến đường bộ |
Chủ thi công công trình giao thông đường bộ |
Theo quy định tại Quyết định số 2923/QĐ-ĐB ngày 2/11/1996 của Bộ Giao thông vận tải về cấp phép thi công các công trình liên quan đến đường bộ |
Cục Đường bộ Việt nam cấp phép cho các dự án nhóm A,B ,C - Khu QLĐB, Sở GTVT,GTCC cấp phép cho các công trình chưa đến mức lập dự án -Sở GTVT,GTCC cấp phép thi công đối với đường địa phương |
- Thời hạn của giấy phép theo thời hạn thi công công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 29/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực | |
| 01/10/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2901/2000/QĐ-BGTVT danh mục giấy phép Giao thông vận tải quy định trong Luật, Pháp lệnh, Nghị định còn hiệu lực |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
2901.2000.QD.BGTVT.doc |