Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng
| Số hiệu | 289-HĐBT | Ngày ban hành | 31/12/1985 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/01/1986 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 24-31/12/1985; | Ngày đăng công báo | 31/12/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Mười / Chủ tịch hội đồng bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 289-HĐBT
Quyết định 289-HĐBT được ban hành vào ngày 31 tháng 12 năm 1985 bởi Hội đồng Bộ trưởng Việt Nam với mục tiêu thành lập huyện Hiệp Đức thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng. Quyết định này nhằm điều chỉnh địa giới hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và phát triển kinh tế - xã hội tại khu vực này.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm việc xác định ranh giới và các xã thuộc huyện Hiệp Đức, cũng như việc điều chỉnh địa giới của các huyện lân cận như Thăng Bình, Quế Sơn và Phước Sơn. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các cơ quan nhà nước, chính quyền địa phương và người dân sinh sống trong khu vực huyện Hiệp Đức.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc thành lập huyện Hiệp Đức với diện tích tự nhiên 48.649,86 hécta và dân số 27.291 người, bao gồm 8 xã. Điều 2 giao trách nhiệm cho Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng và Ban Tổ chức của Chính phủ trong việc thi hành Quyết định này.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng địa giới hành chính của huyện Hiệp Đức và các huyện liên quan, nhằm đảm bảo tính chính xác trong quản lý hành chính. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và không nêu rõ lộ trình thực hiện, nhưng việc thành lập huyện Hiệp Đức được xem là một bước quan trọng trong việc phát triển khu vực miền Trung Việt Nam.
|
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 289-HĐBT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 1985 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 289-HĐBT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1985 VỀ VIỆC THÀNH LẬP HUYỆN HIỆP ĐỨC THUỘC TỈNH QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Điều 107 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 18-12-1980;
Căn cứ Điều 16 của Luật tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4-7-1981;
Căn cứ Quyết định số 64B-HĐBT ngày 12-9-1981 của Hội đồng Bộ trưởng;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng và Ban tổ chức của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1
Nay thành lập huyện Hiệp Đức trên cơ sở 1200 hécta diện tích tự nhiên với 10.502 nhân khẩu của hai xã thuộc huyện Thăng Bình; 17999,86 hécta diện tích tự nhiên với 15082 nhân khẩu của 4 xã thuộc huyện Quế Sơn; 18650 hécta diện tích tự nhiên với 1707 nhân khẩu của 2 xã thuộc huyện Phước Sơn thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
- Huyện Hiệp Đức gồm 8 xã: Bình Lâm, Thăng Phước, Quế Thọ, Quế Bình, Quế Lưu, Quế Tân, Phước Gia, Phước Tra có diện tích tự nhiên 48649,86 hécta với 27291 nhân khẩu.
Địa giới huyện Hiệp Đức ở phía đông giáp huyện Thăng Bình và huyện Tiên Phước; phía tây giáp huyện Phước Sơn; phía nam giáp huyện Trà My và huyện Tiên Phước; phía Bắc giáp huyện Quế Sơn.
- Huyện Thăng Bình sau khi điều chỉnh địa giới còn lại 21 xã và một thị trấn, diện tích tự nhiên 38.000 hécta với 143.686 nhân khẩu.
Địa giới huyện Thăng Bình ở phía đông giáp biển Đông; phía tây giáp huyện Hiệp Đức và huyện Quế Sơn; phía nam giáp thị xã Tam Kỳ; phía bắc giáp huyện Quế Sơn và huyện Duy Xuyên.
- Huyện Quế Sơn sau khi điều chỉnh địa giới còn lại 16 xã, diện tích tự nhiên 73.473,63 hécta với 100.260 nhân khẩu.
Địa giới huyện Quế Sơn ở phía đông và phía nam giáp huyện Thăng Bình; phía tây giáp huyện Phước Sơn; phía Bắc giáp huyện Duy Xuyên.
- Huyện Phước Sơn sau khi điều chỉnh địa giới còn lại 8 xã, diện tích tự nhiên 112.532 hécta với 10.116 nhân khẩu.
Địa giới huyện Phước Sơn ở phía đông giáp huyện Hiệp Đức; phía tây giáp huyện Giằng và tỉnh Gia Lai - Kon Tum; phía nam giáp tỉnh Gia Lai - Kon Tum; phía bắc giáp huyện Giằng và huyện Quế Sơn.
Điều 2
Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng và ban Tổ chức của Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đỗ Mười (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/12/1985 | Văn bản được ban hành | Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng | |
| 15/01/1986 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 289-HĐBT thành lập huyện Hiệp đức tỉnh Quảng nam Đà nẵng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
289.HDBT_43641.doc |
