Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg
Số hiệu | 28/2019/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 16/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/11/2019 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Phúc / Thủ tướng |
Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/07/2023 |
Tóm tắt
Quyết định 28/2019/QĐ-TTg được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quyết định 45/2017/QĐ-TTg, liên quan đến việc áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh mức thuế suất đối với một số mặt hàng, đặc biệt là dầu mỏ thô, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và chính sách thuế hiện hành.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc sửa đổi Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường, trong đó có việc điều chỉnh mức thuế suất của mặt hàng dầu mỏ thô thuộc mã hàng 2709.00.10 và sửa đổi mô tả hàng hóa của một số mặt hàng khác.
Đối tượng áp dụng của Quyết định này là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa, bao gồm các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục Danh mục biểu thuế suất, và Điều 2 quy định về hiệu lực và tổ chức thực hiện. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất của mặt hàng dầu mỏ thô và một số mặt hàng khác, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và quản lý thuế. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước, đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2019/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 09 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2017/QĐ-TTG NGÀY 16 THANG 11 NĂM 2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2016/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THÔNG THƯỜNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường quy định tại Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg
Sửa đổi mức thuế suất thông thường của mặt hàng dầu mỏ thô thuộc mã hàng 2709.00.10 và sửa đổi mô tả hàng hóa của một số mặt hàng quy định tại Phụ lục Danh mục biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
|
2709.00.10 |
Dầu mỏ thô |
0 |
|
|
|
49.07 |
Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự. |
|
4907.00.10 |
- Giấy bạc ngân hàng (banknotes), loại pháp định |
5 |
|
|
|
84.26 |
Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. |
|
|
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
|
|
|
84.38 |
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo thực vật không bay hơi. |
|
|
|
|
84.57 |
Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại. |
|
8457.20.00 |
- Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) |
5 |
8457.30.00 |
- Máy gia công chuyển dịch đa vị trí |
5 |
|
|
|
84.79 |
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
|
8479.20 |
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật không bay hơi: |
|
|
|
|
85.22 |
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21. |
|
|
|
|
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
5 |
|
|
|
85.39 |
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; bóng đèn đi-ốt phát quang (LED). |
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang: |
|
8539.41.00 |
- - Bóng đèn hồ quang |
5 |
8539.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
8539.50.00 |
- Bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) |
5 |
|
|
|
90.18 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
9018.39 |
- - Loại khác: |
|
9018.39.10 |
- - - Ống thông |
5 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/09/2019 | Văn bản được ban hành | Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg | |
01/11/2019 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg | |
15/07/2023 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 28/2019/QĐ-TTg sửa đổi Điều 2 Quyết định 45/2017/QĐ-TTg | |
15/07/2023 | Bị bãi bỏ | Quyết định 15/2023/QĐ-TTg áp dụng thuế suất thông thường hàng hóa nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_28.signed.pdf |