Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn
Số hiệu | 277/QĐ-NHPT | Ngày ban hành | 15/06/2009 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/06/2009 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ngân hàng phát triển Việt Nam | Tên/Chức vụ người ký | Lại Văn Đạo / |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 277/QĐ-NHPT được ban hành bởi Ngân hàng Phát triển Việt Nam vào ngày 15 tháng 06 năm 2009 nhằm sửa đổi, bổ sung Sổ tay nghiệp vụ và văn bản hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ tín dụng đầu tư của Nhà nước. Mục tiêu chính của quyết định này là cải thiện quy trình và điều kiện cho các dự án vay vốn tín dụng đầu tư, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và hỗ trợ phát triển kinh tế.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các quy định liên quan đến việc hỗ trợ sau đầu tư và các điều kiện vay vốn cho các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp có thu. Đối tượng áp dụng là các chủ đầu tư có dự án thuộc đối tượng được hỗ trợ sau đầu tư theo quy định.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều sửa đổi, bổ sung cụ thể cho các phụ lục trong Sổ tay nghiệp vụ. Một số điểm nổi bật bao gồm:
- Sửa đổi các quy định về đối tượng chủ đầu tư và các dự án không được hỗ trợ.
- Cập nhật công thức tính mức hỗ trợ sau đầu tư dựa trên số nợ gốc thực trả và mức chênh lệch lãi suất.
- Yêu cầu bổ sung các căn cứ pháp lý vào các công văn hướng dẫn nghiệp vụ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký và áp dụng cho các dự án ký hợp đồng tín dụng lần đầu kể từ khi Nghị định số 106/2008/NĐ-CP có hiệu lực. Điều này cho thấy lộ trình thực hiện rõ ràng và cụ thể, nhằm đảm bảo tính khả thi và hiệu quả trong việc triển khai các chính sách tín dụng đầu tư của Nhà nước.
NGÂN
HÀNG PHÁT TRIỂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-NHPT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG SỔ TAY NGHIỆP VỤ, VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số
151/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và
tín dụng xuất khẩu của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 106/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 09 năm 2008 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng
đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 110/2006/QĐ-TTg ngày 19 tháng 05 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Phát triển
Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 69/2007/TT-BTC ngày 25 tháng 06 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2006 của
Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 16/2009/TT-BTC ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn sửa đổi Thông tư số 69/2007/TT-BTC ngày 25/6/2007 hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 về tín dụng đầu tư và
tín dụng xuất khẩu của Nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-HĐQL ngày 11 tháng 05 năm 2009 của Hội đồng quản lý
NHPT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Quy chế về tín dụng đầu tư,
tín dụng xuất khẩu của Nhà nước.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng, Trưởng các Ban nghiệp
vụ thuộc Ngân hàng Phát triển Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ tín dụng đầu tư của Nhà nước của Ngân hàng Phát triển Việt Nam như sau:
I. Sổ tay nghiệp vụ hỗ trợ sau đầu tư (HTSĐT):
1. Sửa đổi, bổ sung phụ lục số 02/HTSĐT:
- Điểm 1.1, khoản 1, phụ lục số 02/HTSĐT: đối với chủ đầu tư:
“ Chủ đầu tư là các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp có thu bảo đảm chi phí hoạt động hoặc tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động có dự án đầu tư thuộc đối tượng được hỗ trợ sau đầu tư.”
- Điểm 2.3, khoản 2, Phụ lục số 02/HTSĐT: các dự án không được hỗ trợ SĐT:
“ Những dự án đã được các Quỹ có nguồn vốn hoạt động có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc ngân sách nhà nước các cấp hỗ trợ tài chính (chi phí vay vốn: cấp bù một phần lãi suất, giảm, xoá lãi tiền vay...) dưới mọi hình thức thì không thuộc đối tượng hưởng hỗ trợ SĐT.”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm 2, mục II, Phụ lục số 05/HTSĐT: Số tiền hỗ trợ SĐT cho từng kỳ hạn trả nợ:
Mức hỗ trợ sau đầu tư từng lần trả nợ |
= ∑ |
Số nợ gốc thực trả từng lần trả nợ được tính HTSĐT |
X |
Mức chênh lệch lãi suất được tính hỗ trợ SĐT do Bộ Tài chính công bố |
X |
Thời hạn thực vay (quy đổi theo năm) của số nợ gốc thực trả được HTSĐT |
- Công thức này áp dụng chung cho việc tính toán mức hỗ trợ SĐT đối với số vốn vay và số trả nợ cho tổ chức tín dụng bằng VND và ngoại tệ.
3. Sửa đổi, bổ sung Điểm 4, mục II, Phụ lục số 05/HTSĐT:
- Mức chênh lệch lãi suất được tính hỗ trợ SĐT do Bộ Tài chính công bố được tính toán trên cơ sở chênh lệch lãi suất bình quân cho vay đầu tư của một số Ngân hàng thương mại lớn và lãi suất vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước.
- Dự án được hưởng hỗ trợ SĐT theo mức chênh lệch lãi suất bình quân do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm ký kết hợp đồng hỗ trợ SĐT và được giữ nguyên trong suốt thời hạn thực hiện hợp đồng.
II. Sửa đổi câu đầu tiên của mục I phần A Công văn số 3854/NHPT-TĐ ngày 30/11/2007 của NHPT hướng dẫn nghiệp vụ thẩm định dự án vay vốn TDĐT như sau:
“Chủ đầu tư là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp có thu bảo đảm chi phí hoạt động hoặc tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động có dự án thuộc đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước theo quy định tại Nghị định số 106/2008/NĐ-CP ngày 19/9/2008 của Chính phủ lập hồ sơ vay vốn gửi đến NHPT thẩm định theo quy định tại Điều 15 Quy chế cho vay ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-HĐQL; cụ thể như sau:”
III. Trong quá trình thực hiện, yêu cầu các đơn vị thuộc và trực thuộc NHPT bổ sung các căn cứ sau vào các công văn hướng dẫn nghiệp vụ:
- Căn cứ Nghị định số 106/2008/NĐ-CP ngày 19/9/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước.
- Căn cứ Thông tư số 16/2009/TT-BTC ngày 22/1/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn sửa đổi Thông tư số 69/2007/TT-BTC ngày 25/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước.
- Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-HĐQL ngày 11/05/2009 của Hội đồng quản lý NHPT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Quy chế về tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu của Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng cho các dự án ký hợp đồng tín dụng lần đầu (bao gồm hợp đồng Tín dụng đầu tư, hợp đồng hỗ trợ sau đầu tư, hợp đồng bảo lãnh tín dụng đầu tư, hợp đồng tín dụng xuất khẩu, hợp đồng tín dụng nhập khẩu, hợp đồng bảo lãnh dự thầu và hợp đồng bảo lãnh thực hiện hợp đồng) kể từ ngày Nghi định số 106/2008/NĐ-CP ngày 19/09/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 151/2006/NĐ-CP ngày 20/12/2006 của Chính phủ về tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu của Nhà nước có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Ngân hàng Phát triển Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 106/2008/NĐ-CP tín dụng đầu tư xuất khẩu của Nhà nước sửa đổi Nghị định 151/2006/NĐ-CP] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 69/2007/TT-BTC tín dụng đầu tư xuất khẩu Nhà nước hướng dẫn Nghị định 151/2006/NĐ-CP
Nghị định 151/2006/NĐ-CP tín dụng đầu tư xuất khẩu của Nhà nước
Quyết định 110/2006/QĐ-TTg Điều lệ tổ chức hoạt động Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Quyết định 21/QĐ-HĐQL sửa đổi nội dung quy chế tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu nhà nước
Nghị định 106/2008/NĐ-CP tín dụng đầu tư xuất khẩu của Nhà nước sửa đổi Nghị định 151/2006/NĐ-CP]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư 69/2007/TT-BTC tín dụng đầu tư xuất khẩu Nhà nước hướng dẫn Nghị định 151/2006/NĐ-CP
Nghị định 151/2006/NĐ-CP tín dụng đầu tư xuất khẩu của Nhà nước
Quyết định 110/2006/QĐ-TTg Điều lệ tổ chức hoạt động Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Quyết định 21/QĐ-HĐQL sửa đổi nội dung quy chế tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu nhà nước
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/06/2009 | Văn bản được ban hành | Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn | |
15/06/2009 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 277/QĐ-NHPT sửa đổi sổ tay nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
277.QĐ-NHPT.doc |