Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính
| Số hiệu | 275-HĐBT | Ngày ban hành | 04/12/1985 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 19/12/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 23-30/12/1985; | Ngày đăng công báo | 30/12/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Tố Hữu / Chủ tịch hội đồng bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 275/QĐ-BYT được ban hành bởi Bộ Y tế vào ngày 22 tháng 01 năm 2025, nhằm mục đích rà soát và đánh giá các thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế. Quyết định này hướng tới việc cải thiện quy trình hành chính, cắt giảm thời gian và chi phí cho cá nhân, tổ chức, đồng thời đảm bảo tính hợp lý và hợp pháp của các thủ tục hành chính.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, đặc biệt là trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng. Đối tượng áp dụng là các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trong Bộ Y tế.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều khoản quy định về mục đích, yêu cầu, nội dung thực hiện, tiến độ, tổ chức thực hiện và kinh phí. Một số điểm nổi bật trong Quyết định này là yêu cầu tổ chức rà soát thường xuyên và có trọng tâm, cũng như việc hoàn thành các báo cáo và phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính theo lộ trình cụ thể.
Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, với các mốc thời gian cụ thể cho từng giai đoạn rà soát và đánh giá, nhằm đảm bảo tiến độ và hiệu quả trong việc cải cách thủ tục hành chính trong ngành y tế.
|
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 275/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-BYT ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ
Y tế)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Thông qua việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính để kịp thời sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không còn phù hợp. Bảo đảm cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định có liên quan để đơn giản quy trình, rút ngắn thời gian xử lý các công việc hành chính, tiết kiệm thời gian, chi phí cho cá nhân, tổ chức và cơ quan nhà nước; tăng cường thực hiện liên thông thủ tục hành chính.
2. Yêu cầu:
Hoạt động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải được thực hiện thường xuyên, có trọng tâm; bảo đảm một thủ tục hành chính được thực hiện là cần thiết, hợp lý, hợp pháp với chi phí thực hiện thấp nhất, lợi ích đạt được cao nhất.
II. NỘI DUNG:
1. Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế theo quy định của pháp luật.
2. Tập trung rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trên cơ sở đó đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ, rút ngắn thời gian giải quyết và cắt giảm tối đa chi phí tuân thủ, điều kiện của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực này (Danh mục thủ tục hành chính thực hiện rà soát, đánh giá ban hành kèm theo Kế hoạch này).
III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế: thường xuyên.
2. Tổ chức rà soát, đánh giá, dự thảo báo cáo rà soát và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng hoàn thành trước ngày 30 tháng 9 năm 2025.
3. Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan về dự thảo phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: hoàn thành trước ngày 30 tháng 11 năm 2025.
4. Hoàn thiện báo cáo rà soát, dự thảo trình ban hành Quyết định của Bộ Y tế kèm theo phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 năm 2025.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các Vụ, Cục có giải quyết thủ tục hành chính:
- Chủ động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị theo quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, các Đơn vị chủ động phối hợp với Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính) trong quá trình thực hiện.
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị lồng ghép trong Báo cáo định kỳ công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử hàng Tháng/Quý theo quy định gửi Văn phòng Bộ tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế.
2. Văn phòng Bộ:
- Chủ trì rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, các quy định hành chính có liên quan theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp và hoàn thiện Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng.
- Chủ trì, phối hợp với các Đơn vị có liên quan tổ chức họp xin ý kiến tham vấn, góp ý Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng; tổ chức tiếp thu, hoàn thiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trình Bộ Y tế ban hành Quyết định phê duyệt.
3. Cục An toàn thực phẩm:
Phối hợp với Văn phòng Bộ trong quá trình rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng; tổ chức xin ý kiến các đơn vị liên quan và hoàn thiện Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế thông qua phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trình Bộ Y tế phê duyệt.
4. Vụ Pháp chế:
Nghiên cứu, tham gia góp ý dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và Quyết định của Bộ Y tế về việc thông qua phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng trước khi trình Bộ Y tế phê duyệt.
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN:
Kinh phí thực hiện Kế hoạch này được sử dụng từ nguồn ngân sách đã được phê duyệt đối với hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Y tế năm 2025 và các nguồn kinh phí hợp pháp khác./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định 275 ngày 22/01/2025 của Bộ Y tế)
|
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian thực hiện rà soát |
||
|
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||
|
1 |
1.008435 |
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Văn phòng Bộ |
Cục An toàn thực phẩm |
01/3/2025 |
15/12/2025 |
|
2 |
1.006424 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
|||||
|
3 |
1.005438 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế |
|||||
|
4 |
1.003348 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|||||
|
5 |
1.003332 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|||||
|
6 |
1.003108 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|||||
|
7 |
1.003094 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
|||||
|
8 |
1.002867 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
|||||
|
9 |
2.001191 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
|||||
|
10 |
1.002484 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
|||||
|
11 |
1.002458 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) |
|||||
|
12 |
1.002425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
|
13 |
2.001024 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
|||||
|
14 |
2.001017 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP ) |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Văn phòng Bộ |
Cục An toàn thực phẩm |
01/3/2025 |
15/12/2025 |
|
15 |
2.000948 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|||||
|
16 |
1.002158 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|||||
|
17 |
1.002122 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|||||
|
18 |
1.001872 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
|||||
|
19 |
1.001422 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
|||||
|
20 |
1.001411 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
|||||
|
21 |
1.000089 |
Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm |
|||||
|
22 |
2.000014 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/1EC 17025:2005 |
|||||
|
23 |
2.000008 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
|||||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/12/1985 | Văn bản được ban hành | Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính | |
| 19/12/1985 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 275/QĐ-BYT 2025 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
275.HDBT_43680.doc |