Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?
| Số hiệu | 274-LB/TQD | Ngày ban hành | 23/07/1966 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/07/1966 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trịnh Văn Bính / Thứ trưởng |
| Cơ quan: | Tổng cục Thống kê | Tên/Chức vụ người ký | / Phó Tổng cục trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ TÀI CHÍNH-TỔNG CỤC THỐNG KÊ Số: 274-LB/TQD |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Toàn quốc, ngày 23 tháng 7 năm 1966 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH LIÊN BỘ
Ban hành tám biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ về thuế công thương nghiệp
====================================================
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH - TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Nghị định số 197-CP ngày 07-11-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 131-CP ngày 01-07-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 27-CP ngày 22-02-1962 của Hội đồng Chính phủ quy định việc lập và ban hành chế độ biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ và phương án điều tra;
Căn cứ Chỉ thị số 122-TTg ngày 02-10-1965 của Thủ tướng Chính phủ về công tác thống kê trong tình hình mới.
Xét yêu cầu tăng cường công tác thống kê về thuế công thương nghiệp nhằm tăng cường quản lý thuế công thương nghiệp theo Quyết định số 200-NQ/TVQH ngày 18-01-1966 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. – Nay bãi bỏ bốn biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ về thuế công thương nghiệp, ký hiệu số CTN-2, CTN-3, CTN-4 và CTN-5 trong chế độ báo cáo thống kê thu quốc doanh và thuế công thương nghiệp ban hành theo Quyết định số 231-TC/VP ngày 28-12-1962.
Điều 2. – Nay ban hành:
a) Tám biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ tháng, quý và năm về thuế công thương nghiệp, kèm theo bản giải thích nội dung, phương pháp ghi các chỉ tiêu và biểu mẫu ([1]).
b) Bảng phân loại ngành nghề các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh doanh tập thể và cá thể;
c) Danh mục những loại hàng buôn chuyến cần thống kê.
Điều 3. - Các biểu thống kê quy định ở điều 2 lập bắt đầu từ tháng thi hành chính sách thuế công thương nghiệp mới.
Điều 4. – Các ông Trưởng phòng tài chính huyện, thị xã hoặc khu phố có trách nhiệm ghi báo các biểu mẫu theo quy định, các ông Chi cục trưởng chi cục thu quốc doanh và thuế công thương nghiệp thành phố, các ông Trưởng ty tài chính có trách nhiệm lập những biểu tổng hợp trong phạm vi địa phương và ông Cục trưởng cục thu quốc doanh và thuế công thương nghiệp lập biểu tổng hợp trong phạm vi cả nước.
Điều 5. – Ông Cục trưởng Cục thu quốc doanh và thuế công thương nghiệp thuộc Bộ Tài chính và ông Vụ trưởng Vụ thống kê thương nghiệp – tài chính thuộc Tổng cục Thống kê có trách nhiệm hướng dẫn thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng Phó Tổng cục trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) (Đã ký) | |
| Trịnh Văn Bính |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?] & được hướng dẫn bởi [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào?]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/07/1966 | Văn bản được ban hành | Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào? | |
| 23/07/1966 | Văn bản có hiệu lực | Mẫu báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài là mẫu nào? |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
274.LB.TQD Phu luc.doc | |
|
|
274.LB.TQD.doc |