Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá
| Số hiệu | 273-HĐBT | Ngày ban hành | 04/12/1985 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/12/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 23-30/12/1985; | Ngày đăng công báo | 30/12/1985 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Tố Hữu / Chủ tịch hội đồng bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 273-HĐBT được ban hành bởi Hội đồng Bộ trưởng vào ngày 4 tháng 12 năm 1985, nhằm điều chỉnh cước vận tải hành khách và hàng hóa tại Việt Nam. Mục tiêu chính của quyết định này là thực hiện các nghị quyết của Đảng và Chính phủ liên quan đến việc quản lý giá cả và lương, đồng thời đảm bảo tính hợp lý trong cước phí vận tải.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các loại hình vận tải như đường sắt, ô-tô, đường sông và đường biển. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách và hàng hóa trên toàn quốc.
Quyết định được cấu trúc thành 5 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Quy định cụ thể mức cước vận tải cho từng loại hình, như cước vận tải hành khách theo km và cước vận tải hàng hóa theo tấn-km.
- Điều 2: Giao trách nhiệm cho Bộ Giao thông vận tải và các địa phương công bố mức cước cụ thể, cho phép điều chỉnh linh hoạt tùy theo điều kiện thực tế.
- Điều 3: Quy định về việc giữ lại khấu hao và lợi nhuận cho các ngành vận tải.
- Điều 4: Quyết định có hiệu lực từ ngày 15-12-1985 và thay thế các quyết định trước đó.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc quy định rõ ràng hơn về mức cước và khả năng điều chỉnh linh hoạt theo điều kiện thực tế của từng địa phương. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 12 năm 1985 và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc.
|
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 273-HĐBT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 1985 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 273-HĐBT NGÀY 4 THÁNG 12 NĂM 1985 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HOÁ
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Thi hành Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 10-8-1985 của Bộ Chính trị về việc phê chuẩn các phương án giá và lương;
Căn cứ Điều lệ quản lý giá ban hành kèm theo Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng;
Tiếp theo các Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng số 244-HĐBT và số 245-HĐBT ngày 20-9-1985 về giá bán lẻ hàng tiêu dùng, cước vận tải hành khách và cước bưu điện;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay điều chỉnh cước vận tải hành khách và cước vận tải hàng hoá như sau:
A. VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
a. Đường sắt:
+ Tầu nhanh liên tỉnh - tầu suốt: 0,16 đồng/HK-km + Tầu địa phương (tầu chợ): 0,14 đồng/HK-km
b. Ô-tô ca: 0,15 đồng/HK-km
c. Ô-tô buýt: 0,10 đồng/HK-km
Học sinh, sinh viên đi học hàng ngày được giảm 50% giá vé.
d. Đường sông: 0,12 đồng/HK-km
B. VẬN TẢI HÀNG HOÁ:
a. Đường sắt: 0,60 đồng/tấn-km
b. Ô-tô: 1,2 đồng/tấn km
c. Đường sông: 0,45 đồng/tấn-km d. Đường biển: 0,30 đồng/tấn-km
đ. Biển pha sông: 0,45 đồng/tấn-km
Cước vận tải hàng hoá chỉ tính tiền thuê phương tiện vận tải, không được tính gộp các phí khác như tiền phạt, tiền kiểm soát v.v...
Điều 2.- Trên cơ sở các mức cước chuẩn trên đây, Bộ Giao thông vận tải cùng Uỷ ban Vật giá Nhà nước và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu công bố mức cước cụ thể trên các loại đường, các bậc hàng và các phương tiện vận tải thuộc quyền quản lý của mình.
Đối với giá cước vận tải đường ô-tô, đường sông, những địa phương nào điều kiện vận tải thuận lợi hơn, giá thành vận tải thấp hơn, có thể quy định cước vận tải hành khách và hàng hoá thấp hơn mức cước quy định ở Điều 1. Ngược lại, trên những tuyến đường điều kiện vận tải khó khăn, giá thành vận tải cao hơn, có thể quy định cước vận tải hành khách và hàng hoá cao hơn, tối đa không quá 10% so với mức cước quy định ở Điều 1 (chủ yếu đối với các tỉnh từ Bình Trị Thiên trở ra).
Điều 3.- Các ngành vận tải Trung ương và địa phương được giữ lại toàn bộ khấu hao cơ bản và mức lợi nhuận đủ lập 3 quỹ, đồng thời ra sức phấn đấu hạ giá thành vận tải để góp phần tích luỹ cho ngân sách Nhà nước.
Điều 4.- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15-12-1985, thay thế mức cước vận tải hành khách và hàng hoá quy định tại Quyết định số 244-HĐBT và 245-HĐBT ngày 20-9-1985 của Hội đồng Bộ trưởng.
Điều 5.- Bộ trưởng các Bộ, Chủ nhiệm các Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Tố Hữu (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/12/1985 | Văn bản được ban hành | Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá | |
| 15/12/1985 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 273-HĐBT điều chỉnh cước vận tải hành khách hàng hoá |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
273.HDBT_43679.doc |
