Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm
Số hiệu | 2705/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 03/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/11/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hứa Đức Nhị / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 03 tháng 11 năm 2011, nhằm mục tiêu cấp phát vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ cho lực lượng Kiểm lâm. Quyết định này được xây dựng trên cơ sở các nghị định và quyết định trước đó liên quan đến quản lý vũ khí và công cụ hỗ trợ.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm việc phê duyệt danh mục và số lượng vũ khí, công cụ hỗ trợ cấp phát cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các vườn quốc gia. Đối tượng áp dụng là lực lượng Kiểm lâm và các đơn vị liên quan trong việc quản lý, sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 phê duyệt danh mục và số lượng vũ khí, công cụ hỗ trợ. Điều 2 quy định trách nhiệm tổ chức thực hiện cấp phát và quản lý vũ khí, trong đó Cục trưởng Cục Kiểm lâm và Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm các tỉnh có trách nhiệm cụ thể. Điều 3 nêu rõ các cá nhân và đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ ràng số lượng và loại vũ khí, công cụ hỗ trợ được cấp phát, cũng như quy định trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị trong việc quản lý và sử dụng. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị thực hiện theo lộ trình đã được phê duyệt.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2705/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP PHÁT VŨ KHÍ QUÂN DỤNG, CÔNG CỤ HỖ TRỢ CHO LỰC LƯỢNG KIỂM LÂM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-BNN-KH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt đề án “Tăng cường quản lý, sử dụng và trang bị vũ khí, công cụ hỗ trợ cho lực lượng Kiểm lâm giai đoạn 2011-2015”;
Căn cứ Quyết định số: 94/2000/BNN-KL ngày 24 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ PTNT về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ trong lực lượng Kiểm lâm;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng đạn quân dụng, công cụ hỗ trợ cấp phát cho lực lượng Kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục trưởng Cục Kiểm lâm tổ chức, chỉ đạo cấp phát cho các đơn vị với số lượng công cụ hỗ trợ và cơ số đạn theo danh sách cấp phát đuợc duyệt kèm theo quyết định này và theo dõi tổng hợp số lượng, chất lượng, thực hiện chế độ thanh tra, kiểm tra việc quản lý, bảo quản, sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ của lực lượng Kiểm lâm toàn quốc.
2. Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp chịu trách nhiệm:
- Tổ chức tiếp nhận an toàn, đầy đủ số công cụ hỗ trợ và cơ số đạn của vũ khí quân dụng được giao.
- Liên hệ với cơ quan Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thực hiện các thủ tục đăng ký, cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ theo quy định tại nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Quyết định số: 94/2000/BNN-KL ngày 24 tháng 8 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ trong lực lượng Kiểm lâm.
- Phối hợp với cơ quan quân sự địa phương thường xuyên tổ chức huấn luyện về quản lý, sử dụng, bảo dưỡng, bảo quản vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ được trang cấp cho lực lượng Kiểm lâm thuộc quyền quản lý của đơn vị.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Cục trưởng Cục Kiểm lâm, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Tổng cục Lâm nghiệp, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU TỔNG HỢP
VŨ
KHÍ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ CẤP NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 2705/QĐ-BNN-TCLN ngày 03 tháng 11 năm 2011)
TT |
Tên đơn vị |
ĐẠN CÁC LOẠI |
CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|||||||
Đạn AK |
Đạn cao su |
Đạn hơi cay |
Đạn điện |
Súng điện |
Súng đa năng |
Roi điện |
Gậy cao su |
Bình xịt cay |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
27.600 |
5.000 |
5.000 |
600 |
200 |
120 |
300 |
200 |
500 |
1 |
Bắc Kạn |
700 |
50 |
50 |
18 |
6 |
|
10 |
10 |
10 |
2 |
Bình Định |
400 |
150 |
150 |
18 |
6 |
5 |
5 |
10 |
20 |
3 |
Bình Thuận |
1.000 |
200 |
200 |
18 |
6 |
5 |
5 |
|
|
4 |
Bình Phước |
1.000 |
100 |
100 |
18 |
6 |
5 |
5 |
|
|
5 |
Đắk Lắk |
1.000 |
300 |
300 |
30 |
10 |
|
15 |
32 |
30 |
6 |
Đắk Nông |
600 |
100 |
100 |
18 |
6 |
|
10 |
|
10 |
7 |
Gia Lai |
1.000 |
500 |
500 |
30 |
10 |
10 |
8 |
|
20 |
8 |
Hà Nội |
400 |
|
|
12 |
4 |
|
5 |
|
15 |
9 |
Hà Giang |
500 |
100 |
100 |
12 |
4 |
|
10 |
10 |
20 |
10 |
Hà Tĩnh |
700 |
200 |
200 |
18 |
6 |
|
10 |
|
|
11 |
Hòa Bình |
700 |
200 |
100 |
12 |
4 |
|
5 |
|
10 |
12 |
Kon Tum |
600 |
150 |
150 |
12 |
4 |
|
5 |
|
15 |
13 |
Lâm Đồng |
1.000 |
200 |
200 |
18 |
6 |
|
5 |
|
30 |
14 |
Lào Cai |
700 |
100 |
100 |
12 |
4 |
|
5 |
|
|
15 |
Nghệ An |
1.500 |
200 |
200 |
12 |
4 |
10 |
10 |
20 |
|
16 |
Ninh Thuận |
700 |
200 |
200 |
12 |
4 |
5 |
5 |
16 |
20 |
17 |
Phú Thọ |
1.200 |
150 |
150 |
12 |
4 |
5 |
5 |
|
|
18 |
Phú Yên |
1.300 |
200 |
200 |
12 |
4 |
5 |
10 |
|
20 |
19 |
Quảng Bình |
2.000 |
200 |
300 |
30 |
10 |
8 |
20 |
30 |
35 |
20 |
Quảng Nam |
2.000 |
200 |
200 |
12 |
4 |
5 |
15 |
|
30 |
21 |
Quảng Ngãi |
800 |
100 |
100 |
18 |
6 |
|
10 |
|
10 |
22 |
Quảng Trị |
750 |
150 |
150 |
12 |
4 |
5 |
5 |
|
30 |
23 |
Sơn La |
|
50 |
50 |
18 |
6 |
6 |
5 |
|
10 |
24 |
Thái Nguyên |
600 |
100 |
100 |
18 |
6 |
|
10 |
|
20 |
25 |
Thanh Hóa |
1.000 |
100 |
100 |
36 |
12 |
|
20 |
|
20 |
26 |
TTHuế |
1.500 |
100 |
100 |
18 |
6 |
4 |
5 |
20 |
10 |
27 |
Tiền Giang |
|
20 |
20 |
6 |
2 |
2 |
2 |
2 |
5 |
28 |
Tuyên Quang |
|
100 |
100 |
18 |
6 |
5 |
5 |
|
20 |
29 |
Yên Bái |
1.000 |
50 |
50 |
12 |
4 |
5 |
5 |
|
|
30 |
VQG Ba Vì |
150 |
|
|
12 |
4 |
|
5 |
|
10 |
31 |
VQG Cát Tiên |
700 |
150 |
130 |
12 |
4 |
5 |
5 |
|
10 |
32 |
VQG Tam Đảo |
200 |
100 |
100 |
12 |
4 |
5 |
10 |
|
20 |
33 |
VQG Cúc Phương |
400 |
50 |
50 |
12 |
4 |
5 |
5 |
|
10 |
34 |
VQG YOKDON |
1.500 |
430 |
450 |
60 |
20 |
15 |
40 |
50 |
40 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 47/CP quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 47/CP quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm]"
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
03/11/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm | |
03/11/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2705/QĐ-BNN-TCLN cấp phát vũ khí quân dụng công cụ hỗ trợ Kiểm lâm |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2705.QĐ.BNN.TCLN.doc | |
|
2705.QĐ.BNN.TCLN.Phu luc.doc |