Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại
Số hiệu | 2673/QĐ-BKHCN | Ngày ban hành | 13/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/11/2007 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tên/Chức vụ người ký | Hoàng Văn Phong / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 2673/QĐ-BKHCN được ban hành bởi Bộ Khoa học và Công nghệ vào ngày 13 tháng 11 năm 2007, nhằm mục tiêu thành lập và quy định danh sách thành viên của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (gọi tắt là Ban liên ngành về TBT). Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Bộ Khoa học và Công nghệ cũng như các quyết định trước đó của Thủ tướng Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định các thành viên tham gia vào Ban liên ngành về TBT, trong đó có đại diện từ nhiều bộ, ngành khác nhau. Đối tượng áp dụng là các thành viên được chỉ định trong danh sách kèm theo quyết định, bao gồm các lãnh đạo và chuyên viên từ các cơ quan nhà nước có liên quan đến hàng rào kỹ thuật trong thương mại.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về danh sách thành viên, chức năng hoạt động của Ban liên ngành, và hiệu lực thi hành của quyết định. Một điểm nổi bật là việc xác định rõ ràng vai trò và trách nhiệm của từng thành viên trong Ban liên ngành, nhằm đảm bảo sự phối hợp hiệu quả trong việc thực hiện các quy định về hàng rào kỹ thuật.
Quyết định này có hiệu lực ngay từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu. Điều này cho thấy sự quyết tâm của Bộ Khoa học và Công nghệ trong việc tăng cường quản lý và thực thi các quy định về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tại Việt Nam.
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2673/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ THÀNH VIÊN BAN LIÊN NGÀNH VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số
28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án triển khai thực hiện Hiệp định Hàng rào kỹ thuật trong thương mại;
Căn cứ vào quyết định cử đại diện của các Bộ có liên quan tham gia vào Ban liên
ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ
trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Danh sách thành viên Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (gọi tắt là Ban liên ngành về TBT) gồm các Ông/Bà có tên trong phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ban liên ngành về TBT hoạt động theo chức năng quy định tại Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 26 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ và Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Thành viên Ban liên ngành về TBT và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
DANH SÁCH
THÀNH
VIÊN BAN LIÊN NGÀNH VỀ TBT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 11 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Họ và Tên |
Cơ quan |
Chức vụ |
Chức danh trong Ban |
1 |
Ô. Trần Quốc Thắng |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Thứ trưởng |
Trưởng ban |
2 |
Ô. Vũ Văn Diện |
Tổng cục TCĐLCL |
Phó Tổng cục trưởng |
Phó trưởng ban |
3 |
Ô. Lê Quốc Bảo |
Văn phòng TBT Việt Nam |
Giám đốc |
Thành viên thư ký |
4 |
Bà Đoàn Minh Hòa |
Cục An toàn lao động Bộ LĐTB&XH |
Cục trưởng |
Thành viên |
5 |
Ô. Thạch Cần |
Vụ Hợp tác Quốc tế Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vụ trưởng |
Thành viên |
6 |
Ô. Trần Sơn Lâm |
Vụ Khoa giáo Văn phòng Chính phủ |
Vụ trưởng |
Thành viên |
7 |
Ô. Lê Xuân Công |
Vụ KHCN Bộ Thông tin và Truyền thông |
Phó Vụ trưởng |
Thành viên |
8 |
Ô. Trương Quốc Cường |
Cục Qlý Dược Việt Nam Bộ Y tế |
Phó Cục trưởng |
Thành viên |
9 |
Ô. Nguyễn Thế Hùng |
Vụ KHCN Bộ Xây dựng |
Phó Vụ trưởng |
Thành viên |
10 |
Ô. Đặng Hữu Pháp |
Vụ Ngân sách nhà nước Bộ Tài chính |
Phó Vụ trưởng |
Thành viên |
11 |
Ô. Nguyễn Hồng Sơn |
Vụ Kế hoạch Tài chính Bộ VH Thể thao và Du lịch |
Phó Vụ trưởng |
Thành viên |
12 |
Ô. Lê Hồng Khanh |
Vụ KHCN Bộ NN&PTNT |
Chuyên viên cao cấp |
Thành viên |
13 |
Bà Đoàn Thị Thanh Mỹ |
Vụ Pháp chế Bộ Tài nguyên & Môi trường |
Chuyên viên |
Thành viên |
14 |
Ô. Nguyễn Đức Kiên |
Vụ Pháp luật Quốc tế Bộ Tư pháp |
Chuyên viên |
Thành viên |
15 |
Ô. Hồ Ánh Sáng |
Vụ KHCN Bộ Giao thông vận tải |
Chuyên viên |
Thành viên |
16 |
Bà Phạm Thu Giang |
Vụ Khoa học và Công nghệ Bộ Công thương |
Chuyên viên chính |
Thành viên |
17 |
Ô. Nguyễn Xuân Sinh |
Vụ Xuất nhập khẩu Bộ Công thương |
Chuyên viên |
Thành viên |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 444/QĐ-TTg Đề án triển khai thực hiện Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 28/2004/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Khoa học Công nghệ sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP
Nghị định 54/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Khoa học và Công nghệ
Quyết định 444/QĐ-TTg Đề án triển khai thực hiện Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại]"
Nghị định 28/2004/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Khoa học Công nghệ sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP
Nghị định 54/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/11/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại | |
13/11/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2673/QĐ-BKHCN thành viên ban liên ngành hàng rào kỹ thuật thương mại |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2673.QÐ-BKHCN.doc | |
|
Phu luc.doc |