Quyết định 26/2007/QĐ-UBND
Số hiệu | 26/2007/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 29/06/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/07/2007 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Hữu Vạn / Chủ tịch |
Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | bị thay thế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2008 |
Tóm tắt
UBND TỈNH LÀO CAI Số: 26/2007/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 29 tháng 6 năm 2007 |
---|
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 106/HĐND-TT ngày 29/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai thống nhất bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng, tại Tờ trình số 27/LN TC-XD ngày 07/3/2007; Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng – Sở Tài nguyên và Môi trường – Sở Kế hoạch và Đầu tư – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cục thuế, tại Tờ trình số 55/LN TC-XD-TNMT-KHĐT-NN&PTNT-CT ngày 07/5/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
- Bổ sung phân loại đường phố:
a. Bổ sung mới và phân loại đường phố đối với 13 đoạn phố, ngõ phố của thành phố Lào Cai.
b. Bổ sung mới và phân xếp loại 34 đoạn đường của huyện Mường Khương.
c. Bổ sung mới và phân xếp loại 03 đoạn đường của huyện Bát Xát.
d. Bổ sung mới và phân xếp loại 02 đoạn đường của huyện Bắc Hà.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
- Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
a. Thành phố Lào Cai:
-
-
Điều chỉnh giá đất đô thị 25 đoạn phố, ngõ phố;
-
Bổ sung mới giá đất 13 đoạn phố, ngõ phố.
-
Bổ sung, điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các đường trong Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải, Khu công nghiệp Đông Phố Mới và Khu thương mại Kim Thành 03 đoạn đường.
-
b. Huyện Bảo Thắng: Điều chỉnh giá đất 28 đoạn đường.
c. Huyện Mường Khương:
-
-
Điều chỉnh giá đất 55 đoạn đường;
-
Bổ sung mới giá đất 34 đoạn đường.
-
d. Huyện Bát Xát: Bổ sung mới giá đất 3 đoạn đường
e. Huyện Bảo Yên: Điều chỉnh giá đất đoạn đường.
f. Huyện Sa Pa: Điều chỉnh giá đất 3 đoạn đường.
g. Huyện Bắc Hà:
-
-
Điều chỉnh giá đất 2 đoạn đường;
-
Bổ sung giá đất mới 2 đoạn đường.
-
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
- Điều chỉnh giá đất nông, lâm nghiệp, giá đất ở và khu vực đất ở nông thôn:
a. Điều chỉnh giá đất nông, lâm nghiệp và giá đất ở nông thôn:
Chi tiết tại Phụ lục số 8 kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục số 2 – Giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp và đất thổ cư nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh.
b. Điều chỉnh khu vực đất ở nông thôn:
-
-
Huyện Mường Khương: Điều chỉnh lại khu vực đất ở nông thôn của 34 vị trí.
-
Huyện Sa Pa: Điều chỉnh lại khu vực đất ở nông thôn 2 vị trí
-
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
TM. Ủy ban nhân dân | |
---|---|
Chủ tịch | |
(Đã ký) | |
Nguyễn Hữu Vạn |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 26/2007/QĐ-UBND]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/06/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 26/2007/QĐ-UBND | |
09/07/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 26/2007/QĐ-UBND | |
01/01/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 26/2007/QĐ-UBND |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
PL kem theo QD 26.zip | |
|
QD 26.zip |