Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992
| Số hiệu | 25/TC-TCT | Ngày ban hành | 15/01/1993 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/02/1993 |
| Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Dĩnh / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 25-TC/TCT, được ban hành vào ngày 15 tháng 1 năm 1993 bởi Bộ Tài chính, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung biểu thuế xuất khẩu và biểu thuế nhập khẩu đã được quy định trước đó vào năm 1992. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến các nhóm mặt hàng cụ thể và thuế suất áp dụng cho các mặt hàng này.
Đối tượng áp dụng của quyết định này bao gồm các tổ chức, cá nhân tham gia vào hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam. Quyết định này có cấu trúc chính gồm ba điều, trong đó điều 1 bổ sung nhóm mặt hàng gỗ có mã số 4400 với thuế suất xuất khẩu là 0%. Điều 2 quy định sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm mặt hàng, và điều 3 nêu rõ thời điểm có hiệu lực của các điểm bổ sung, sửa đổi từ ngày 1 tháng 7 năm 1993.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc bổ sung nhóm hàng gỗ và điều chỉnh thuế suất cho nhiều mặt hàng khác, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại và khuyến khích sản xuất trong nước. Quyết định này được xem là một phần trong nỗ lực cải cách hệ thống thuế và quản lý thương mại của Việt Nam trong giai đoạn đầu của nền kinh tế thị trường.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25-TC/TCT |
Hà Nội , ngày 15 tháng 1 năm 1993 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng
quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992
của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31-3-1992;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung nhóm mặt hàng có mã số 4400 tại Danh mục số 1 ban hành kèm theo quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính, trên nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ khác" là nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ có mức thuế suất 5%, 10%, 15%, 20% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng", có thuế suất thuế xuất khẩu là 0% (không phần trăm).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, quyết định số 25 TC/TCT ngày 15-1-1993 và Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính thành các thuế suất mới quy định tại danh mục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 3. Những điểm bổ sung, sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1-7-1993.
|
|
Phan Văn Dĩnh (Đã Ký) |
DANH MỤC SỐ
(Ban hành kèm theo quyết định số 346 TC/TCT ngày 10 tháng 6 năm 1993 của Bộ Tài chính)
|
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Thuế suất % |
|
1 |
2 |
3 |
|
15.11.00 |
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế: |
|
|
|
+ Dạng lỏng (Palm olein, palm oil) |
25 |
|
|
+ Dạng đông đặc để làm nguyên liệu sản xuất Shortenig (Palm Stearine) |
10 |
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế |
5 |
|
22.08.00 |
Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%, rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác. Các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống |
150 |
|
29.22.00 |
Các hợp chất chức ô xy |
|
|
|
- Glutamic a-xit |
5 |
|
|
- Các loại khác |
1 |
|
30.04.00 |
Loại khác |
|
|
|
+ Dịch truyền Natri clo-rua 9%o tiêm) |
5 |
|
|
Riêng dịch truyền Hartmanns 500ml (Ringerlactate) và Onkovertin 40-500ml (dextran-40) |
0 |
|
|
+ Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm) |
5 |
|
|
+ Thuốc mỡ dùng ngoài tra mắt gồm Pommade tetracyclin, pommade clorocid H |
10 |
|
|
+ Thuốc mỡ Flucinar |
10 |
|
|
+ Nỏamidopyrine methanesul jonate sadique (Analgin) (uống) |
10 |
|
|
+ Acetaminophen hay Paraxetamol (uống) |
10 |
|
38.12.00 |
Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su, các hợp chất làm mền dẻo cao su, hay plasitc chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic |
|
|
|
- Chất hoá dẻo DOP |
0 |
|
|
- Các loại khác |
1 |
|
40.11 |
Các loại lốp bơm hơi mới, bằng cao su |
|
|
40.11.0010 |
Lốp xe đạp |
40 |
|
40.11.0020 |
Lốp xe máy |
40 |
|
40.11.0030 |
Lốp xe ôtô con và xe du lịch dưới 15 chỗ ngồi |
40 |
|
40.11.0040 |
Lốp xe ô tô chở khách, xe lam |
10 |
|
40.11.0050 |
Lốp xe ôtô vận tải |
|
|
|
- Loại có trọng tải từ 20 tấn trở xuống |
10 |
|
|
- Loại có trọng tải trên 20 tấn |
5 |
|
40.11.0090 |
Lốp xe ôtô khác |
5 |
|
70.03.00 |
Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng Projiles, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, hoặc phản chiếu nhưng không gia công cách khác |
30 |
|
72.10.00 |
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiếu rộng trên 600mm, đã phủ mạ, tráng |
|
|
72.10.0010 |
Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm |
|
|
|
+ Loại đã phủ mạ, tráng kẽm |
15 |
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
72.10.0090 |
Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không trên 1,2mm |
|
|
|
+ Loại đã phủ mạ, tráng kẽm |
5 |
|
|
+ Loại khác |
0 |
|
87.03.00 |
Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua |
|
|
87.03.0010 |
- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ |
50 |
|
|
Dạng SKD |
40 |
|
|
Dạng CKD1 |
25 |
|
|
Dạng CKD2 |
10 |
|
|
Dạng IKD |
7 |
|
87.03.0020 |
- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ |
100 |
|
|
Dạng SKD |
85 |
|
|
Dạng CKD1 |
40 |
|
|
Dạng CKD2 |
20 |
|
|
Dạng IKD |
5 |
|
87.03.0080 |
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
150 |
|
|
Dạng SKD |
120 |
|
|
Dạng CKD1 |
40 |
|
|
Dạng CKD2 |
30 |
|
|
Dạng IKD |
5 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992
Quyết định 15-TTg biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu để sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992
Quyết định 216-TC/TCT biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu sửa đổi biểu thuế xuất nhập khẩu năm 1992
Quyết định 359-HĐBT Về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 359-HĐBT Về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
Nghị định 110-HĐBT hướng dẫn thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu 1992
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 15/01/1993 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992 | |
| 10/02/1993 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992 | |
| 10/02/1993 | Được bổ sung | Quyết định 25-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992 | |
| 15/02/1994 | Được bổ sung | Quyết định 15-TTg biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu để sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
25.TC-TCT.doc |