Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách
Số hiệu | 25/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 05/01/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/01/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 17 + 18, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 13/01/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Đào Đình Bình / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 25/QĐ-BGTVT năm 2023 được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải nhằm công bố công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2023 của Bộ. Mục tiêu chính của quyết định này là đảm bảo tính minh bạch trong quản lý ngân sách nhà nước, đồng thời thực hiện các quy định của pháp luật về công khai ngân sách.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm toàn bộ số liệu liên quan đến dự toán thu chi ngân sách của Bộ Giao thông Vận tải trong năm 2023. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải và các tổ chức liên quan đến việc thực hiện ngân sách nhà nước.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính: Điều 1 quy định về việc công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách; Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định kể từ ngày ký; và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan.
Các điểm mới trong quyết định này chủ yếu tập trung vào việc công khai hóa thông tin ngân sách, nhằm tăng cường sự giám sát và trách nhiệm giải trình trong quản lý tài chính công. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức từ ngày ký, thể hiện sự quyết tâm của Bộ Giao thông Vận tải trong việc thực hiện các quy định về ngân sách nhà nước.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Quyết định: số 1677/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2022; số 1728/QĐ-BGTVT , 1737/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2022; số 1739/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2022; số 1759/QĐ-BGTVT , 1768/QĐ-BGTVT , 1769/QĐ-BGTVT , 1779/QĐ-BGTVT , 1788/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2022; số 1790/QĐ-BGTVT, 1791/QĐ-BGTVT, 1792/QĐ-BGTVT, 1799/QĐ-BGTVT, 1804/QĐ-BGTVT, 1805/QĐ-BGTVT , 1806/QĐ-BGTVT, 1807/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2023
(theo Quyết định số 25/QĐ-BGTVT ngày 11/04/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
Số thu phí, lệ phí |
16.149.892 |
16.149.892 |
1 |
Lệ phí |
243.437 |
243.437 |
2 |
Phí |
15.906.455 |
15.906.455 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
906.122 |
648.383 |
1 |
Chi sự nghiệp |
|
598.669 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
570.262 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
28.408 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
49.714 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
2.717 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
46.997 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
15.243.770 |
15.243.770 |
1 |
Lệ phí |
243.437 |
243.437 |
2 |
Phí |
15.000.333 |
15.000.333 |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
20.979.870 |
20.952.604 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
329.600 |
329.547 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
307.444 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
22.103 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
51.620 |
32.898 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
15.741 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
15.741 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
14.179 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.978 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
339.420 |
338.232 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
129.105 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
209.127 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.540 |
2.540 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
2.382 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
158 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
20.250.550 |
20.245.438 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
190.296 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
20.055.142 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
6.140 |
3.949 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3.949 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
11 |
Chi sự nghiệp tài chính và khác |
|
|
11.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
11.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/01/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách | |
05/01/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố giao dự toán thu chi ngân sách |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
25.QD.BGTVT.zip |