Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước
| Số hiệu | 25/NH-QĐ | Ngày ban hành | 12/05/1988 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/06/1988 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15/1988; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lữ Minh Châu / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 25-NH/QĐ được ban hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 12 tháng 5 năm 1988, nhằm mục tiêu quy định và ban hành biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của ngân hàng. Quyết định này thay thế biểu lãi suất trước đó theo Quyết định số 114-QĐ ngày 23-11-1987.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các lãi suất tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, cũng như lãi suất cho vay đối với các loại hình kinh tế khác nhau như kinh tế quốc doanh, tập thể, và tư doanh. Đối tượng áp dụng là các ngân hàng chuyên doanh và các tổ chức tín dụng.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều sau:
- Điều 1: Ban hành biểu lãi suất tiền gửi và cho vay.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành từ ngày 1-6-1988.
Các điểm mới nổi bật trong Quyết định này là việc quy định cụ thể các mức lãi suất cho từng loại hình tiền gửi và cho vay, bao gồm lãi suất cho vay vốn lưu động, vốn cố định, và lãi suất cho vay đối với hợp tác xã tín dụng. Ngoài ra, Quyết định cũng quy định lãi suất nợ quá hạn và lãi suất thoả thuận.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1-6-1988 và yêu cầu các ngân hàng chuyên doanh căn cứ vào đặc điểm ngành kinh tế để hướng dẫn thực hiện. Các cơ quan liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25-NH/QĐ |
Hà Nội , ngày 12 tháng 5 năm 1988 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU LÃI SUẤT TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 35-CP ngày 9-2-1981 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Bộ trưởng và chức năng của Bộ trong một số lĩnh vực quản lý Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 53-HĐBT ngày 26-3-1988 của Hội đồng Bộ trưởng về tổ chức bộ máy Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 99-HĐBT ngày 29-6-1987 của Hội đồng Bộ trưởng về lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước và Nghị định số 218-HĐBT ngày 19-11-1987 của Hội đồng Bộ trưởng về việc định lại mức lãi suất cho vay của Ngân hàng Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Ban hành Biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước thay thế biểu lãi suất ban hành theo Quyết định số 114-QĐ ngày 23-11-1987:
I. Lãi suất tiền gửi
1. Tiền gửi không kỳ hạn: 0,6%/tháng.
2. Tiền gửi có kỳ hạn:
- Từ trên 1 tháng đến 3 tháng: 0,9%/tháng
- Từ trên 3 tháng đến 6 tháng: 1,05%/tháng
- Từ trên 6 tháng đến 12 tháng: 1,2%/tháng
- Trên 12 tháng: 1,5%/tháng.
3. Hợp tác xã tín dụng gửi Ngân hàng 1,5%/tháng.
II. Lãi suất cho vay
A. Cho vay vốn lưu động đối với kinh tế quốc doanh và tập thể
- Sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp, xây lắp: từ 1,8 đến 6%/tháng.
- Phát hành sách (kể cả xuất nhập khẩu sách báo), sản xuất và phát hành phim, đồ dùng dạy học và văn hoá: từ 1,83 đến 6%/tháng.
- Xí nghiệp đóng tàu biển, cơ khí nông nghiệp: từ 1,89 đến 6%/tháng.
- Kinh doanh lương thực: từ 1,98 đến 6%/tháng.
- Sản xuất công nghiệp, vận tải, bưu điện, bốc xếp, nhà xuất bản, hải sản: từ 2,10 đến 6%/tháng.
- Kinh doanh vật tư, dược phẩm: từ 2,16 đến 6%/tháng.
- Kinh doanh hàng xuất khẩu (ngoại thương): từ 2,46 đến 6%/tháng.
- Kinh doanh thương nghiệp, dịch vụ, du lịch, hợp tác xã mua bán, kinh doanh nhập khẩu (ngoại thương): từ 2,64 đến 6%/tháng.
B. Cho vay vốn cố định đối với kinh tế quốc doanh và tập thể
- Đến 18 tháng từ 1,5 đến 2,4%/tháng.
- Trên 18 tháng đến 36 tháng từ 2,7 đến 5,4%/tháng.
C. Cho vay ngắn hạn đối với kinh tế tư doanh, cá thể, gia đình
- Kinh tế gia đình cán bộ, công nhân viên, xã viên hợp tác xã: từ 6,9 đến 8,4%/tháng.
- Cá thể sản xuất: từ 7,5 đến 9,3%/tháng.
- Tư doanh: từ 8,4 đến 10,2%/tháng.
D. Cho vay đối với hợp tác xã tín dụng
Cho vay chiết khấu và tái chiết khấu tối đa bằng 80% lãi suất cùng đối tượng cho vay của hợp tác xã tín dụng.
III. Lãi suất nợ quá hạn
Nợ quá hạn: 18%/tháng.
IV. Lãi suất thoả thuận
Lãi suất cho vay thoả thuận mức thấp nhất bằng mức lãi suất cao nhất của huy động tiền gửi tiết kiệm, hoặc lãi suất huy động tiền gửi lãi suất cao cộng thêm phụ phí hoạt động ngân hàng.
V. Lãi suất ưu đãi
Được giảm tối đa 20% mức lãi suất cho vay cùng loại.
Điều 2. - Biểu lãi suất này thi hành kể từ ngày 1-6-1988. Tổng Giám đốc các Ngân hàng chuyên doanh Việt Nam căn cứ vào đặc điểm ngành kinh tế và khung lãi suất này hướng dẫn thực hiện.
Các đồng chí Chánh Văn phòng, Vụ trưởng thuộc Ngân hàng Trung ương; Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước, Chi nhánh Ngân hàng chuyên doanh tỉnh, thành phố, đặc khu hoặc khu vực, và cơ sở chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
|
|
Lữ Minh Châu (Đã Ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/05/1988 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước | |
| 01/06/1988 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25-NH/QĐ biểu lãi suất tiền gửi cho vay của Ngân hàng nhà nước |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
25.NH.QD.doc |
