Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997
| Số hiệu | 258/1998/QĐ-NHNN2 | Ngày ban hành | 22/10/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/11/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Giàu / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 22 tháng 10 năm 1998, nhằm mục tiêu điều chỉnh và cập nhật hệ thống mã hàng hóa của các ngân hàng, tổ chức tín dụng và kho bạc Nhà nước. Quyết định này là một phần trong nỗ lực cải cách và hoàn thiện quy định về mã hóa trong lĩnh vực ngân hàng, theo hướng tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và giao dịch tài chính.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc hủy bỏ một số mã đã được quy định trước đó và bổ sung thêm mã mới cho các tổ chức tín dụng và kho bạc Nhà nước. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các ngân hàng, tổ chức tín dụng và kho bạc Nhà nước hoạt động trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như:
- Điều 1: Hủy bỏ mã Kho bạc Nhà nước Trung ương 10701104.
- Điều 2: Bổ sung một số mã mới cho các ngân hàng và tổ chức tín dụng.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này không chỉ cập nhật mã mà còn phản ánh sự thay đổi trong cơ cấu tổ chức và hoạt động của các ngân hàng, nhằm nâng cao tính chính xác và hiệu quả trong quản lý tài chính. Lộ trình thực hiện được quy định rõ ràng, đảm bảo các bên liên quan có thời gian chuẩn bị và thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 258/1998/QĐ-NHNN2 |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 258/1998/QĐ-NHNN2 VỀ VIỆC HUỶ BỎ, BỔ SUNG MỘT SỐ MÃ NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TRONG "QUY ĐINH HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG VÀ CÁC TCTD, KHO BẠC NHÀ NƯỚC" BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 133/QĐ-NH2 NGÀY 17-5-1997 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam Công bố theo Lệnh số 01/L-CTN ngày 26-12-1997 của Chủ tịch nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 196/TTg ngày 1-4-1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử
dụng các dữ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ kế toán và thanh
toán của các Ngân hàng và tổ chức tín dụng.
Căn cứ Quyết định số 83/QĐ-NH2 ngày 9-4-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
về việc ban hành Quy chế Ngân hàng thành viên tham gia thanh toán điện tử liên
Ngân hàng.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Huỷ bỏ mã Kho bạc Nhà nước Trung ương 10701104 được quy định tại Điều 3 Quyết định số 240/1998/QĐ-NHNN2 ngày 14-7-1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc Huỷ bỏ, bổ sung một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước trong "Quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước" ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-NH2 ngày 17-05-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 2. Bổ sung thêm một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước và Điều 4 của "Quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước" ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-NH2 ngày 17-05-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
|
Số TT |
Tên địa danh và tên Ngân hàng, tổ chức tín dụng trên địa bàn |
Số TT mới |
Mã NH |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
1- Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
Kho bạc Nhà nước |
|
|
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Trung ương |
12 |
10701123 |
|
|
32 - Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
1 |
Citi BANK |
01 |
50605017 |
|
|
Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông cửu long |
|
|
|
|
46- Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
1 |
Chi nhánh NHNo và phát triển nông thôn tỉnh Bình phước |
05 |
66204058 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng giám đốc, Giám đốc Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Văn Giàu (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/10/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997 | |
| 06/11/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 258/1998/QĐ-NHNN2 huỷ bỏ, bổ sung mã hàng hoá Ngân hàng, tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước trong quy định kèm QĐ 133/QĐ-NH2 năm 1997 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
258.1998.QD.NHNN2.doc |
